Dân số

Dân số Bình Định

Chia sẻ
Dân số Bình Định
Chia sẻ

Dân số Bình Định là 1.504.290người tính đến năm 2022 theo ước tính trung bình của Tổng cục Thống kê Việt Nam, đứng thứ 21cả nước.

Dân số Bình Định năm 2022

Dân số Bình Định

  • Dân số trung bình: 1.504.290
  • % Dân số cả nước: 1,51
  • Xếp hạng cả nước: 21
  • Diện tích (Km2): 6.066
  • Mật độ dân số (Người/ Km2): 248
  • Tỷ lệ tăng dân số (%): -0,27
  • Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰): 8,70
  • Tỷ suất di cư thuần (‰): -6,17
  • Tỷ suất sinh: 2,02
  • Tỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ): 98,87
  • Tuổi thọ trung bình: 73,47

Bảng dân số Bình Định (2022 và lịch sử)

NămDân số trung bình% Dân số cả nướcXếp hạng cả nướcDiện tích (Km2)Mật độ dân số (Người/ Km2)Tỷ lệ tăng dân số (%)Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰)Tỷ suất di cư thuần (‰)Tỷ suất sinhTỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ)Tuổi thọ trung bình
20221.504.2901,51216.066248-0,278,7-6,22,098,973,5
20211.508.3201,53206.0662491,377,1-4,72,297,173,5
20201.487.9001,52206.0662450,018,3-9,72,297,173,5
20191.487.8001,54206.0662450,007,5-6,92,297,073,5
20181.534.8001,62176.0662530,006,0-1,72,396,573,4
20171.529.0001,63176.0662520,004,9-0,52,196,1
20161.524.6001,64176.0662510,006,2-2,72,095,8
20151.519.7001,66176.0512510,008,2-1,12,195,5
20141.514.5001,67176.0512500,347,3-3,92,395,3
20131.509.3001,68176.0512490,469,8-3,82,695,4
20121.502.4001,69176.0512480,288,1-7,02,395,4
20111.498.2001,71176.0512480,428,6-3,42,395,4

Dân số các dân tộc tại Bình Định

TTDân tộc Dân số dân tộc tại Bình Định Nam Nữ% dân số Bình ĐịnhDân số dân tộc cả nước% dân số dân tộc cả nước
1Kinh1.445.150711.456733.69497,19%82.085.8261,76%
2Ba Na21.65010.69910.9511,46%286.9107,55%
3Hrê11.1125.4185.6940,75%149.4607,43%
4Chăm6.3643.0813.2830,43%178.9483,56%
5Mường502404980,03%1.452.0950,03%
6Thái4963181780,03%1.820.9500,03%
7Hoa3532001530,02%749.4660,05%
8Gia Rai322952270,02%513.9300,06%
9Tày17685910,01%1.845.4920,01%
10Ê đê12934950,01%398.6710,03%
11Khmer8949400,01%1.319.6520,01%
12Xơ Đăng8830580,01%212.2770,04%
13Nùng7230420,00%1.083.2980,01%
14Thổ5848100,00%91.4300,06%
15Dao5233190,00%891.1510,01%
16Gié Triêng3911280,00%63.3220,06%
17Cơ Tu3710270,00%74.1730,05%
18Mnông327250,00%127.3340,03%
19Raglay302280,00%146.6130,02%
20Co2311120,00%40.4420,06%
21Mông201280,00%1.393.5470,00%
22Bru Vân Kiều16970,00%94.5980,02%
23Cơ Ho14680,00%200.8000,01%
24Sán Chay14860,00%201.3980,01%
25Mạ122100,00%50.3220,02%
26Sán Dìu660,00%183.0040,00%
27Chơ Ro6330,00%29.5200,02%
28Tà Ôi5140,00%52.3560,01%
29Khơ mú4220,00%90.6120,00%
30Giáy440,00%67.8580,01%
31Xtiêng330,00%100.7520,00%
32La Ha220,00%10.1570,02%
33Hà Nhì220,00%25.5390,01%
34Chứt110,00%7.5130,01%
35Xinh Mun110,00%29.5030,00%
36Chu Ru110,00%23.2420,00%
37Kháng110,00%16.1800,01%
38Rơ Măm110,00%6390,16%
39Bố Y110,00%3.2320,03%
40Ngái1.6490,00%
41Si La9090,00%
42Mảng4.6500,00%
43Lào17.5320,00%
44Brâu5250,00%
45Phù Lá12.4710,00%
46Pà Thẻn8.2480,00%
47Pu Péo9030,00%
48Lô Lô4.8270,00%
49La Chí15.1260,00%
50Ơ Đu4280,00%
51Cống2.7290,00%
52La Hủ12.1130,00%
53Lự6.7570,00%
54Cờ Lao4.0030,00%

Xem thêm:

Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...