Dân số

Dân số Bến Tre

Chia sẻ
Dân số Bến Tre
Chia sẻ

Dân số Bến Tre là 1.298.010 người tính đến năm 2022 theo ước tính trung bình của Tổng cục Thống kê Việt Nam, đứng thứ 28 cả nước.

Dân số Bến Tre năm 2022

Dân số Bến Tre

  • Dân số trung bình: 1.298.010
  • % Dân số cả nước: 1,30
  • Xếp hạng cả nước: 28
  • Diện tích (Km2): 2.380
  • Mật độ dân số (Người/ Km2): 545
  • Tỷ lệ tăng dân số (%): 0,18
  • Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰): 2,40
  • Tỷ suất di cư thuần (‰): -0,97
  • Tỷ suất sinh: 1,62
  • Tỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ): 97,40
  • Tuổi thọ trung bình: 75,66

Bảng dân số Bến Tre (2022 và lịch sử)

NămDân số trung bình% Dân số cả nướcXếp hạng cả nướcDiện tích (Km2)Mật độ dân số (Người/ Km2)Tỷ lệ tăng dân số (%)Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰)Tỷ suất di cư thuần (‰)Tỷ suất sinhTỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ)Tuổi thọ trung bình
20221.298.0101,30282.3805450,182,4-1,01,697,475,7
20211.295.7001,32272.3805440,263,7-5,41,696,075,7
20201.292.4001,32272.3805430,264,1-10,31,996,075,6
20191.289.1001,34272.3955380,243,6-7,11,995,875,7
20181.268.2001,34282.3955300,271,1-4,31,995,975,6
20171.266.7001,35262.3955290,302,2-1,51,995,9
20161.265.2001,36252.3955280,222,1-3,91,996,0
20151.263.7001,38242.3605360,263,2-3,72,096,0
20141.262.2001,39232.3605350,134,6-6,51,996,1
20131.260.6001,40232.3605340,135,9-3,92,096,1
20121.258.9001,42232.3585340,127,4-8,32,296,2
20111.257.4001,43232.3615330,065,2-9,81,796,2

 Dân số các dân tộc tại Bến Tre

TTDân tộc Dân số dân tộc tại Bến Tre Nam Nữ% dân số Bến TreDân số dân tộc cả nước% dân số dân tộc cả nước
1Kinh1.284.628628.798655.83099,70%82.085.8261,56%
2Hoa2.4951.3041.1910,19%749.4660,33%
3Khmer1.0012927090,08%1.319.6520,08%
4Chăm7735420,01%178.9480,04%
5Thái438350,00%1.820.9500,00%
6Tày4212300,00%1.845.4920,00%
7Mường3412220,00%1.452.0950,00%
8Nùng244200,00%1.083.2980,00%
9Ê đê244200,00%398.6710,01%
10Xtiêng10100,00%100.7520,01%
11Ba Na10550,00%286.9100,00%
12Cơ Ho9450,00%200.8000,00%
13Raglay990,00%146.6130,01%
14Mnông7250,00%127.3340,01%
15Mạ7430,00%50.3220,01%
16Chơ Ro7250,00%29.5200,02%
17Dao6150,00%891.1510,00%
18Gia Rai660,00%513.9300,00%
19Mông660,00%1.393.5470,00%
20Thổ5230,00%91.4300,01%
21Sán Chay4130,00%201.3980,00%
22Gié Triêng220,00%63.3220,00%
23Sán Dìu110,00%183.0040,00%
24Xơ Đăng110,00%212.2770,00%
25Khơ mú110,00%90.6120,00%
26Chu Ru110,00%23.2420,00%
27Chứt110,00%7.5130,01%
28Bru Vân Kiều94.5980,00%
29Cơ Tu74.1730,00%
30Co40.4420,00%
31Rơ Măm6390,00%
32Lào17.5320,00%
33Tà Ôi52.3560,00%
34Hrê149.4600,00%
35Brâu5250,00%
36Mảng4.6500,00%
37Giáy67.8580,00%
38Pu Péo9030,00%
39Ngái1.6490,00%
40Kháng16.1800,00%
41Pà Thẻn8.2480,00%
42Xinh Mun29.5030,00%
43Lự6.7570,00%
44La Chí15.1260,00%
45La Ha10.1570,00%
46Hà Nhì25.5390,00%
47Si La9090,00%
48Lô Lô4.8270,00%
49Bố Y3.2320,00%
50Ơ Đu4280,00%
51Phù Lá12.4710,00%
52La Hủ12.1130,00%
53Cống2.7290,00%
54Cờ Lao4.0030,00%

Xem thêm:

Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...