Dân số

Dân số Bắc Mỹ

Chia sẻ
Dân số Bắc Mỹ
Chia sẻ

Dân số Bắc Mỹ là 385.295.105 người tính đến ngày 1 tháng 7, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm

Thông tin nhanh về Dân số Bắc Mỹ :

Dân số (người):385.295.105
% dân số Thế giới:4,72%
Xếp hạng Thế giới:5
% thay đổi hàng năm:0,60%
Thay đổi hàng năm (người):2.301.680
Di cư ròng (người):1.654.440
Mật độ (người/Km²):21
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ):100,7
Tỷ suất sinh sản:1,59
Tuổi trung vị:38,5
Tuổi thọ bình quân:79,8

Dân số Bắc Mỹ tính đến ngày 1 tháng 7 là 385.295.105 người dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc. Đây là khu vực đông dân thứ 5 thế giới, chỉ xếp trên Châu Đại Dương.

Bắc Mỹ có tốc độ tăng dân số hàng năm khá thấp, với 0,6% trong năm qua. Do có tỷ suất sinh sản thấp, 1,59 người/phụ nữ (chỉ cao hơn một chút Châu Âu – 1,5) nên dân số tăng thêm ở khu vực này được đóng góp phân nửa bởi người di cư từ khu vực khác.

Mật độ dân số

Bắc Mỹ có mật độ dân số thưa thứ hai thế giới (chỉ cao hơn Châu Đại Dương) với trung bình 21 người/km2 vào năm . Mức độ thưa thớt này chủ yếu do Canada có dân số thấp nhưng lại sở hữu lãnh thổ rộng lớn tiếp ráp với Bắc Cực.

Dân số thành thị

Bắc Mỹ có tỷ lệ dân số thành thị cao thứ hai thế giới với 82,8%, chỉ xếp sau Mỹ Latinh và Caribe (84%).

Tuổi trung vị và tuổi thọ trung bình

Tuổi trung vị ở Bắc Mỹ năm là 38,5. Đây là mức cao thứ hai thế giới, chỉ thấp hơn Châu Âu.

Tuổi thọ trung bình của người dân Bắc Mỹ tính đến năm là 79,8, cao thứ hai thế giới tính theo 6 khu vực (châu lục).

Di cư

Biểu đồ dưới đây cho thấy, Bắc Mỹ có mức tăng dân số cơ học thường xuyên dương. Nhìn lại lịch sử, không khó để nhận thấy đặc điểm này của Bắc Mỹ. Tính riêng trong năm qua, lượng di cư ròng đến Bắc Mỹ được Liên hợp quốc ước tính khoảng 1.654.440 người, cao nhất thế giới.

Dự báo

Dân số Bắc Mỹ được dự báo sẽ tiếp tục tăng cho đến cuối thế kỷ này, tuy nhiên, tốc độ tăng sẽ ngày càng giảm.

Bảng dân số Bắc Mỹ và lịch sử

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
385.295.1050,60%2.301.6801.654.44038,579,8100,720,7
382.902.7420,65%2.483.0471.756.19238,379,6100,820,5
2022380.481.7750,62%2.358.8851.778.67438,078,3100,820,4
2021378.741.9660,30%1.120.733873.61637,776,9100,920,3
2020377.734.3490,24%894.502586.31937,577,5100,920,3
2015362.214.1610,92%3.336.8051.946.04836,779,0100,319,4
2010345.386.0520,99%3.430.4971.819.56736,278,999,418,5
2005328.282.6111,00%3.265.9951.573.13535,477,899,117,6
2000312.499.9850,99%3.092.2641.449.80334,577,098,616,8
1995297.786.7271,01%2.991.4471.314.30533,276,197,616,0
1990281.282.3721,23%3.470.5331.265.53231,975,696,715,1
1985267.732.9440,97%2.591.652668.34230,474,895,914,4
1980254.502.3861,04%2.652.729718.47729,073,895,213,6
1975242.386.6190,98%2.366.427794.54627,572,695,213,0
1970229.339.5871,39%3.187.6811.050.27226,670,995,212,3
1965215.430.5461,43%3.082.779757.72326,870,496,111,6
1960198.252.6491,77%3.505.939472.47828,069,997,010,6
1955181.999.1791,65%2.996.170113.98328,769,698,09,8
1950168.009.3381,53%2.568.062112.53828,868,199,09,0

Bảng dự báo dân số Bắc Mỹ

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
387.528.4030,56%2.164.9161.556.59238,779,9100,720,8
2030397.429.6770,47%1.862.9431.461.09239,880,7100,921,3
2035406.311.7910,41%1.678.4881.474.24540,781,4101,021,8
2040414.279.4180,36%1.469.6161.473.53641,282,2101,322,2
2045421.071.6460,29%1.230.3071.503.37941,682,9101,722,6
2050426.579.8850,24%1.017.8921.539.19342,283,6102,122,9
2055431.358.2530,21%883.0451.477.82742,984,2102,623,1
2060436.166.3630,23%980.5891.513.61243,484,9103,023,4
2065441.453.1500,25%1.095.6461.545.14043,885,5103,323,7
2070447.170.3930,25%1.121.8761.565.54544,086,1103,624,0
2075452.662.3720,24%1.101.4591.656.21344,286,7103,824,3
2080457.616.1970,20%896.5001.569.63044,487,2103,924,5
2085462.125.5530,18%808.2261.534.88544,787,8104,024,8
2090466.495.1840,18%854.2681.560.83245,188,4104,125,0
2095470.927.4660,19%873.2991.595.99345,388,9104,225,2
2100474.966.0340,15%717.9621.508.07145,589,5104,325,5

Dân số các tôn giáo ở Bắc Mỹ

Dân số
NămThiên Chúa giáoHồi giáoẤn Độ giáoPhật giáoTôn giáo dân gianDo Thái giáoCác tôn giáo khácPhi tôn giáo
2010266.630.0003.480.0002.250.0003.860.0001.020.0006.040.0002.200.00059.040.000
2020277.270.0004.890.0003.120.0004.540.0001.300.0006.120.0003.200.00071.270.000
2030283.250.0006.590.0004.050.0005.190.0001.690.0006.140.0004.330.00085.510.000
2040285.480.0008.410.0004.940.0005.690.0002.150.0006.030.0005.460.00099.300.000
2050286.710.00010.350.0005.850.0006.080.0002.630.0005.920.0006.540.000111.340.000
Tỷ  trọng (%)
NămThiên Chúa giáoHồi giáoẤn Độ giáoPhật giáoTôn giáo dân gianDo Thái giáoCác tôn giáo khácPhi tôn giáo
201077,41,0<1,01,1<1,01,8<1,017,1
202074,61,3<1,01,2<1,01,6<1,019,2
203071,41,71,01,3<1,01,51,121,6
204068,42,01,21,4<1,01,41,323,8
205065,82,41,31,4<1,01,41,525,6

Các quốc gia Bắc Mỹ

Xem thêm:

Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...