Dân số

Dân số Bắc Macedonia

Chia sẻ
Dân số Bắc Macedonia
Chia sẻ

Dân số Bắc Macedonia là 1.823.009 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm .

Thông tin nhanh về Dân số Bắc Macedonia

  • Dân số (người): 1.823.009
  • % dân số Thế giới: 0,02%
  • Xếp hạng Thế giới: 152
  • % thay đổi hàng năm: –0,49%
  • Thay đổi hàng năm (người): –9.006
  • Di cư ròng (người): –5.728
  • Mật độ (người/Km²): 73
  • Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 94,7
  • Tỷ suất sinh sản: 1,47
  • Tuổi trung vị: 40,6
  • Tuổi thọ bình quân: 77,5

Dân số Bắc Macedonia và lịch sử

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
1.823.009 -0,49% -9.006 -5.728 40,6 77,5 94,7 73,2
1.831.802 -0,47% -8.579 -5.597 40,3 77,4 94,7 73,5
2022 1.840.233 -0,45% -8.284 -5.296 39,9 76,6 94,7 73,9
2021 1.851.108 -0,73% -13.465 -5.483 39,6 73,3 94,7 74,3
2020 1.872.015 -1,51% -28.351 -23.458 39,3 74,5 94,9 75,1
2015 1.980.366 -0,93% -18.476 -23.010 36,8 75,6 96,3 79,5
2010 2.051.505 -0,46% -9.388 -16.668 34,5 75,0 96,4 82,3
2005 2.089.807 0,13% 2.771 -2.244 32,5 73,6 96,2 83,9

Dự báo dân số Bắc Macedonia

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
1.813.791 -0,52% -9.430 -5.645 41,0 77,7 94,8 72,8
2030 1.762.486 -0,65% -11.453 -5.395 42,8 78,4 95,1 70,7
2035 1.704.194 -0,71% -12.119 -4.364 44,5 79,1 95,3 68,4
2040 1.641.908 -0,78% -12.764 -4.057 45,9 79,8 95,7 65,9
2045 1.577.355 -0,82% -12.986 -3.658 47,1 80,5 96,2 63,3
2050 1.512.688 -0,87% -13.126 -2.948 47,8 81,3 96,9 60,7

Dân số các tôn giáo ở Bắc Macedonia

Dân số
Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo
2010 1.220.000 810.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 30.000
2020 1.100.000 870.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 30.000
2030 970.000 910.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 20.000
2040 840.000 930.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 20.000
2050 710.000 930.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 20.000
Tỷ  trọng (%)
Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo
2010 59,3 39,3 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 1,4
2020 55,1 43,6 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 1,3
2030 50,9 47,9 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 1,2
2040 46,7 52,1 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 1,1
2050 42,7 56,2 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 1,0

Xem thêm:

Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...