Dân số

Dân số Bắc Kạn

Chia sẻ
Dân số Bắc Kạn
Chia sẻ

Dân số Bắc Kạn là 324.350 người tính đến năm 2022 theo ước tính trung bình của Tổng cục Thống kê Việt Nam, đứng thứ 63cả nước.

Dân số Bắc Kạn năm 2022

Dân số Bắc Kạn

  • Dân số trung bình: 324.350
  • % Dân số cả nước: 0,33
  • Xếp hạng cả nước: 63
  • Diện tích (Km2): 4.860
  • Mật độ dân số (Người/Km2): 67
  • Tỷ lệ tăng dân số (%): 0,20
  • Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰): 6,70
  • Tỷ suất di cư thuần (‰): -2,89
  • Tỷ suất sinh: 2,07
  • Tỷ suất giới tính (Nam / 100 Nữ): 104,92
  • Tuổi thọ trung bình: 72,59

Bảng dân số Bắc Kạn (2022 và lịch sử)

NămDân số trung bình% Dân số cả nướcXếp hạng cả nướcDiện tích (Km2)Mật độ dân số (Người/Km2)Tỷ lệ tăng dân số (%)Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰)Tỷ suất di cư thuần (‰)Tỷ suất sinhTỷ suất giới tính (Nam / 100 Nữ)Tuổi thọ trung bình
2022324.3500,33634.860670,206,7-2,92,1104,972,6
2021323.7100,33634.860672,294,6-12,02,2103,672,6
2020316.4600,32634.860650,667,3-4,02,1103,672,6
2019314.4000,33634.860650,745,9-8,02,1104,172,6
2018327.9000,35634.860670,707,6-1,82,2103,872,5
2017323.2000,35634.860670,729,0-2,52,4103,6
2016319.0000,34634.860660,669,7-3,42,4103,3
2015313.1000,34634.859640,909,8-0,32,4103,1
2014307.3000,34634.859630,699,8-6,02,1102,9
2013305.2000,34634.859630,709,3-6,92,1102,6
2012303.0000,34634.859620,8610,2-1,52,3102,4
2011300.4000,34634.859620,998,4-1,81,9102,1

Dân số các dân tộc tại Bắc Kạn

TTDân tộc Dân số dân tộc tại Bắc Kạn Nam Nữ% dân số Bắc KạnDân số dân tộc cả nước% dân số dân tộc cả nước
1Tày165.05583.78881.26752,58%1.845.4928,94%
2Dao56.06728.27527.79217,86%891.1516,29%
3Kinh37.61519.70317.91211,98%82.085.8260,05%
4Nùng28.70914.92813.7819,15%1.083.2982,65%
5Mông22.60811.39411.2147,20%1.393.5471,62%
6Sán Chay1.6808168640,54%201.3980,83%
7Hoa8224473750,26%749.4660,11%
8Mường5413262150,17%1.452.0950,04%
9Sán Dìu3351292060,11%183.0040,18%
10Thái2941571370,09%1.820.9500,02%
11Ngái6833350,02%1.6494,12%
12Khmer17980,01%1.319.6520,00%
13Khơ mú14590,00%90.6120,02%
14Thổ10280,00%91.4300,01%
15Giáy990,00%67.8580,01%
16Pà Thẻn9450,00%8.2480,11%
17Mảng7160,00%4.6500,15%
18Gia Rai5230,00%513.9300,00%
19Mnông5140,00%127.3340,00%
20Ê đê3120,00%398.6710,00%
21La Chí3210,00%15.1260,02%
22Hà Nhì3210,00%25.5390,01%
23Ba Na2110,00%286.9100,00%
24Tà Ôi220,00%52.3560,00%
25Cơ Ho220,00%200.8000,00%
26Xơ Đăng220,00%212.2770,00%
27Bru Vân Kiều220,00%94.5980,00%
28La Ha220,00%10.1570,02%
29Chăm110,00%178.9480,00%
30Lào110,00%17.5320,01%
31Co110,00%40.4420,00%
32Bố Y110,00%3.2320,03%
33Chứt110,00%7.5130,01%
34Ơ Đu110,00%4280,23%
35Lô Lô4.8270,00%
36Gié Triêng63.3220,00%
37Raglay146.6130,00%
38Cơ Tu74.1730,00%
39Hrê149.4600,00%
40Xtiêng100.7520,00%
41Phù Lá12.4710,00%
42Pu Péo9030,00%
43Kháng16.1800,00%
44Mạ50.3220,00%
45Lự6.7570,00%
46Cống2.7290,00%
47Chu Ru23.2420,00%
48Chơ Ro29.5200,00%
49Xinh Mun29.5030,00%
50La Hủ12.1130,00%
51Rơ Măm6390,00%
52Si La9090,00%
53Brâu5250,00%
54Cờ Lao4.0030,00%

Xem thêm:

Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...