Dân số Ba-ranh là 1.607.049 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm .
Thông tin nhanh về Dân số Ba-ranh năm
- Dân số (người): 1.607.049
- % dân số Thế giới: 0,02%
- Xếp hạng Thế giới: 154
- % thay đổi hàng năm: 2,40%
- Thay đổi hàng năm (người): 38.489
- Di cư ròng (người): 22.699
- Mật độ (người/Km²): 2052
- Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 163,4
- Tỷ suất sinh sản: 1,81
- Tuổi trung vị: 33,2
- Tuổi thọ bình quân: 81,4
Bảng dân số Ba-ranh và lịch sử
Năm |
Dân số |
% thay đổi hàng năm |
Thay đổi theo năm |
Di dân ròng |
Tuổi trung vị |
Tuổi thọ bình quân |
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) |
Mật độ (N/Km²) |
1.607.049 |
2,40% |
38.489 |
22.699 |
33,2 |
81,4 |
163,4 |
2.052,4 |
1.569.666 |
2,31% |
36.277 |
20.002 |
32,9 |
81,3 |
163,7 |
2.004,7 |
2022 |
1.533.459 |
2,36% |
36.136 |
18.975 |
31,7 |
81,0 |
163,0 |
1.958,4 |
2021 |
1.501.764 |
1,82% |
27.255 |
11.882 |
30,6 |
78,1 |
163,2 |
1.918,0 |
2020 |
1.483.077 |
0,68% |
10.118 |
-5.048 |
31,0 |
78,7 |
165,3 |
1.894,1 |
2015 |
1.369.650 |
4,02% |
54.992 |
36.809 |
30,0 |
80,3 |
162,0 |
1.749,2 |
2010 |
1.213.244 |
-0,25% |
-3.060 |
-19.329 |
29,0 |
78,6 |
164,3 |
1.549,5 |
2005 |
932.604 |
6,61% |
61.624 |
45.682 |
26,3 |
76,1 |
157,0 |
1.191,1 |
2000 |
669.581 |
2,21% |
14.791 |
2.886 |
25,6 |
74,7 |
144,3 |
855,1 |
1995 |
593.222 |
2,59% |
15.336 |
3.842 |
24,3 |
73,4 |
145,3 |
757,6 |
1990 |
514.797 |
3,39% |
17.425 |
5.090 |
23,7 |
72,6 |
146,4 |
657,5 |
1985 |
430.358 |
3,62% |
15.583 |
4.657 |
22,1 |
72,1 |
148,9 |
549,6 |
1980 |
358.978 |
4,33% |
15.551 |
6.741 |
20,9 |
70,7 |
149,1 |
458,5 |
1975 |
283.243 |
5,10% |
14.434 |
6.900 |
18,1 |
68,3 |
140,6 |
361,7 |
1970 |
224.809 |
0,91% |
2.045 |
-4.939 |
16,2 |
64,4 |
124,1 |
287,1 |
1965 |
200.866 |
3,35% |
6.730 |
-415 |
16,9 |
58,4 |
112,0 |
256,5 |
1960 |
165.477 |
4,10% |
6.777 |
1.266 |
17,7 |
50,6 |
113,9 |
211,3 |
1955 |
137.070 |
3,42% |
4.684 |
917 |
18,0 |
42,8 |
115,2 |
175,1 |
1950 |
117.263 |
2,89% |
3.384 |
600 |
17,9 |
38,6 |
117,4 |
149,8 |
Bảng dự báo dân số Ba-ranh
Năm |
Dân số |
% thay đổi hàng năm |
Thay đổi theo năm |
Di dân ròng |
Tuổi trung vị |
Tuổi thọ bình quân |
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) |
Mật độ (N/Km²) |
1.643.332 |
2,07% |
34.077 |
18.128 |
33,4 |
81,6 |
163,4 |
2.098,8 |
2030 |
1.765.209 |
1,01% |
17.882 |
1.111 |
33,7 |
82,4 |
160,8 |
2.254,4 |
2035 |
1.856.537 |
1,01% |
18.671 |
1.171 |
33,8 |
83,2 |
157,3 |
2.371,1 |
2040 |
1.951.233 |
0,98% |
19.125 |
1.226 |
34,1 |
83,9 |
154,0 |
2.492,0 |
2045 |
2.046.472 |
0,92% |
18.836 |
1.294 |
34,5 |
84,6 |
151,2 |
2.613,6 |
2050 |
2.139.465 |
0,86% |
18.443 |
1.347 |
35,0 |
85,2 |
148,8 |
2.732,4 |
2055 |
2.231.292 |
0,82% |
18.332 |
1.345 |
35,3 |
85,8 |
146,6 |
2.849,7 |
2060 |
2.323.451 |
0,80% |
18.580 |
1.348 |
35,5 |
86,4 |
144,5 |
2.967,4 |
2065 |
2.417.523 |
0,79% |
18.979 |
1.312 |
35,7 |
87,0 |
142,5 |
3.087,5 |
2070 |
2.513.013 |
0,76% |
19.098 |
1.277 |
35,8 |
87,5 |
140,6 |
3.209,5 |
2075 |
2.608.446 |
0,73% |
18.998 |
1.238 |
36,0 |
88,0 |
138,7 |
3.331,3 |
2080 |
2.703.179 |
0,70% |
18.946 |
1.158 |
36,2 |
88,5 |
136,9 |
3.452,3 |
2085 |
2.798.343 |
0,68% |
19.111 |
1.089 |
36,4 |
89,0 |
135,1 |
3.573,9 |
2090 |
2.894.320 |
0,67% |
19.353 |
1.030 |
36,5 |
89,6 |
133,5 |
3.696,5 |
2095 |
2.991.809 |
0,66% |
19.605 |
985 |
36,6 |
90,0 |
131,9 |
3.821,0 |
2100 |
3.090.323 |
0,64% |
19.751 |
933 |
36,6 |
90,5 |
130,3 |
3.946,8 |
Dân số các tôn giáo ở Ba-ranh
Dân số |
Năm |
Thiên Chúa giáo |
Hồi giáo |
Ấn Độ giáo |
Phật giáo |
Tôn giáo dân gian |
Do Thái giáo |
Các tôn giáo khác |
Phi tôn giáo |
2010 |
180.000 |
890.000 |
120.000 |
30.000 |
<10.000 |
<10.000 |
<10.000 |
20.000 |
2020 |
210.000 |
1.020.000 |
150.000 |
50.000 |
<10.000 |
<10.000 |
<10.000 |
30.000 |
2030 |
220.000 |
1.120.000 |
170.000 |
60.000 |
<10.000 |
<10.000 |
<10.000 |
30.000 |
2040 |
220.000 |
1.200.000 |
180.000 |
70.000 |
<10.000 |
<10.000 |
<10.000 |
40.000 |
2050 |
220.000 |
1.260.000 |
190.000 |
70.000 |
<10.000 |
<10.000 |
<10.000 |
40.000 |
Tỷ trọng (%) |
Năm |
Thiên Chúa giáo |
Hồi giáo |
Ấn Độ giáo |
Phật giáo |
Tôn giáo dân gian |
Do Thái giáo |
Các tôn giáo khác |
Phi tôn giáo |
2010 |
14,5 |
70,3 |
9,8 |
2,5 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
1,9 |
2020 |
14,1 |
69,7 |
10,2 |
3,1 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
2,0 |
2030 |
13,5 |
69,4 |
10,5 |
3,5 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
2,1 |
2040 |
12,9 |
69,5 |
10,7 |
3,8 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
2,1 |
2050 |
12,1 |
70,2 |
10,7 |
4,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
2,1 |
Xem thêm:
Để lại bình luận