Dân số Armenia là 2.973.840 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm . Armenia là quốc gia ở Tây Á có diện tích 28.470 Km2.
Thông tin nhanh về Dân số Armenia
- Dân số (người): 2.973.840
- % dân số Thế giới: 0,04%
- Xếp hạng Thế giới: 140
- % thay đổi hàng năm: –0,71%
- Thay đổi hàng năm (người): –21.195
- Di cư ròng (người): –29.966
- Mật độ (người/Km²): 104
- Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 86,7
- Tỷ suất sinh sản: 1,72
- Tuổi trung vị: 36,1
- Tuổi thọ bình quân: 75,8
- Bảng dân số các nước trên thế giới
- Dân số các thành phố trên thế giới
- Dân số các tôn giáo trên thế giới
Dân số Armenia và lịch sử
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2.973.840 | -0,71% | -21.195 | -29.966 | 36,1 | 75,8 | 86,7 | 104,5 | |
2.943.393 | 2,79% | 82.090 | 75.000 | 35,8 | 75,7 | 86,5 | 103,4 | |
2022 | 2.880.874 | 1,49% | 42.947 | 38.001 | 35,8 | 74,6 | 86,2 | 101,2 |
2021 | 2.870.349 | -0,76% | -21.895 | -19.457 | 35,5 | 72,6 | 86,1 | 100,8 |
2020 | 2.890.892 | -0,66% | -19.193 | -13.046 | 35,1 | 68,9 | 86,0 | 101,6 |
2015 | 2.921.177 | -0,07% | -2.089 | -15.225 | 32,7 | 74,2 | 85,2 | 102,6 |
2010 | 2.931.078 | -0,49% | -14.356 | -30.009 | 31,3 | 72,9 | 84,9 | 103,0 |
2005 | 3.006.351 | -0,53% | -16.064 | -29.921 | 30,0 | 72,1 | 86,5 | 105,6 |
Dự báo dân số Armenia
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2.952.365 | -0,74% | -21.757 | -29.013 | 36,6 | 76,0 | 86,6 | 103,7 | |
2030 | 2.851.291 | -0,68% | -19.497 | -20.662 | 39,5 | 76,8 | 86,3 | 100,2 |
2035 | 2.756.725 | -0,68% | -18.794 | -15.405 | 42,1 | 77,6 | 86,1 | 96,9 |
2040 | 2.665.523 | -0,68% | -18.064 | -11.479 | 44,1 | 78,4 | 86,3 | 93,6 |
2045 | 2.579.220 | -0,65% | -16.648 | -8.329 | 45,1 | 79,2 | 87,0 | 90,6 |
2050 | 2.495.207 | -0,67% | -16.704 | -6.911 | 45,2 | 80,0 | 88,0 | 87,7 |
2055 | 2.411.271 | -0,69% | -16.528 | -5.372 | 45,5 | 80,7 | 89,1 | 84,7 |
2060 | 2.326.386 | -0,74% | -17.222 | -4.669 | 46,6 | 81,4 | 90,2 | 81,7 |
Dân số các tôn giáo ở Armenia
Dân số | ||||||||
Năm | Thiên Chúa giáo | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | 3.050.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | 40.000 |
2020 | 3.180.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | 40.000 |
2030 | 3.200.000 | 20.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | 40.000 |
2040 | 3.190.000 | 30.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | 40.000 |
2050 | 3.140.000 | 40.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | 40.000 |
Tỷ trọng (%) | ||||||||
Năm | Thiên Chúa giáo | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | 98,5 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 1,3 |
2020 | 98,3 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 1,3 |
2030 | 98,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 1,3 |
2040 | 97,7 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 1,3 |
2050 | 97,4 | 1,1 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 1,3 |