Dân số Áo là 9.120.813 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm .
Thông tin nhanh về Dân số Áonăm
- Dân số (người): 9.120.813
- % dân số Thế giới: 0,11%
- Xếp hạng Thế giới: 99
- % thay đổi hàng năm: –0,09%
- Thay đổi hàng năm (người): –7.884
- Di cư ròng (người): 8.813
- Mật độ (người/Km²): 111
- Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 97,0
- Tỷ suất sinh sản: 1,32
- Tuổi trung vị: 43,4
- Tuổi thọ bình quân: 82,1
- Bảng dân số các nước trên thế giới
- Dân số các thành phố trên thế giới
- Dân số các tôn giáo trên thế giới.
Bảng dân số Áo và lịch sử
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
9.120.813 | -0,09% | -7.884 | 8.813 | 43,4 | 82,1 | 97,0 | 110,5 | |
9.130.429 | -0,12% | -11.348 | 4.819 | 43,1 | 82,0 | 96,9 | 110,6 | |
2022 | 9.064.677 | 1,58% | 142.852 | 157.365 | 42,8 | 81,3 | 96,9 | 109,9 |
2021 | 8.967.057 | 0,58% | 52.389 | 52.150 | 42,7 | 81,8 | 96,9 | 108,7 |
2020 | 8.921.405 | 0,44% | 38.914 | 39.601 | 42,6 | 81,8 | 96,8 | 108,1 |
2015 | 8.644.039 | 1,34% | 115.469 | 115.175 | 42,0 | 81,2 | 96,1 | 104,8 |
2010 | 8.365.092 | 0,28% | 23.457 | 22.570 | 40,8 | 80,5 | 94,9 | 101,4 |
2005 | 8.229.204 | 0,64% | 52.851 | 50.676 | 38,9 | 79,5 | 94,6 | 99,7 |
2000 | 8.012.928 | 0,23% | 18.530 | 17.631 | 37,1 | 78,2 | 93,7 | 97,1 |
1995 | 7.950.322 | 0,12% | 9.419 | 1.890 | 35,3 | 76,8 | 93,2 | 96,3 |
1990 | 7.679.624 | 0,87% | 67.049 | 59.873 | 34,6 | 75,7 | 91,8 | 93,1 |
1985 | 7.564.309 | 0,05% | 3.642 | 5.940 | 34,2 | 74,0 | 90,4 | 91,7 |
1980 | 7.548.406 | 0,10% | 7.868 | 9.811 | 33,6 | 72,7 | 89,6 | 91,5 |
1975 | 7.577.830 | -0,35% | -26.776 | -24.253 | 33,0 | 71,3 | 89,6 | 91,8 |
1970 | 7.466.319 | 0,32% | 23.856 | 10.601 | 32,7 | 70,1 | 89,1 | 90,5 |
1965 | 7.270.415 | 0,64% | 46.158 | 10.719 | 34,0 | 69,9 | 88,0 | 88,1 |
1960 | 7.047.274 | 0,49% | 34.434 | -1.732 | 34,5 | 68,7 | 87,2 | 85,4 |
1955 | 6.946.655 | 0,07% | 4.816 | -17.970 | 34,1 | 67,6 | 86,8 | 84,2 |
1950 | 6.936.449 | -0,04% | -2.719 | -24.449 | 34,8 | 64,8 | 86,6 | 84,1 |
Bảng dự báo dân số Áo
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
9.113.574 | -0,07% | -6.594 | 11.254 | 43,6 | 82,3 | 97,0 | 110,4 | |
2030 | 9.080.346 | -0,12% | -10.763 | 14.549 | 45,1 | 83,1 | 97,3 | 110,0 |
2035 | 9.014.208 | -0,17% | -14.894 | 16.557 | 46,5 | 83,9 | 97,6 | 109,2 |
2040 | 8.934.061 | -0,19% | -16.759 | 17.241 | 47,9 | 84,6 | 97,8 | 108,3 |
2045 | 8.844.730 | -0,22% | -19.640 | 18.274 | 48,9 | 85,2 | 98,0 | 107,2 |
2050 | 8.724.332 | -0,32% | -27.608 | 17.250 | 49,2 | 85,9 | 98,2 | 105,7 |
2055 | 8.570.635 | -0,39% | -33.433 | 18.236 | 48,8 | 86,5 | 98,5 | 103,9 |
2060 | 8.394.695 | -0,42% | -34.957 | 18.663 | 48,7 | 87,1 | 98,9 | 101,7 |
2065 | 8.225.772 | -0,40% | -33.104 | 16.960 | 48,8 | 87,7 | 99,3 | 99,7 |
2070 | 8.072.756 | -0,35% | -27.854 | 17.697 | 49,3 | 88,2 | 99,7 | 97,8 |
2075 | 7.937.308 | -0,32% | -25.478 | 18.114 | 49,5 | 88,8 | 99,9 | 96,2 |
2080 | 7.805.761 | -0,31% | -24.326 | 18.371 | 49,4 | 89,4 | 100,1 | 94,6 |
2085 | 7.680.365 | -0,32% | -24.295 | 15.246 | 49,1 | 89,9 | 100,3 | 93,1 |
2090 | 7.569.186 | -0,27% | -20.129 | 14.925 | 48,9 | 90,4 | 100,4 | 91,7 |
2095 | 7.479.874 | -0,23% | -17.210 | 13.204 | 49,1 | 91,0 | 100,5 | 90,6 |
2100 | 7.399.328 | -0,20% | -15.003 | 14.393 | 49,5 | 91,5 | 100,5 | 89,7 |
Dân số các thành phố của Áo
Xếp hạng thế giới | Thành phố | Dân số | Dân số | % thay đổi |
265 | Vienna | 1.990.487 | 1.975.271 | 0,8% |
Dân số các tôn giáo ở Áo
Dân số | ||||||||
Năm | Thiên Chúa giáo | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | 6.750.000 | 450.000 | <10.000 | 20.000 | <10.000 | 10.000 | 10.000 | 1.130.000 |
2020 | 6.720.000 | 530.000 | <10.000 | 20.000 | <10.000 | 20.000 | 10.000 | 1.250.000 |
2030 | 6.640.000 | 610.000 | 10.000 | 30.000 | 10.000 | 20.000 | 10.000 | 1.330.000 |
2040 | 6.440.000 | 690.000 | 10.000 | 40.000 | 10.000 | 20.000 | 10.000 | 1.400.000 |
2050 | 6.140.000 | 750.000 | 20.000 | 40.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 1.460.000 |
Tỷ trọng (%) | ||||||||
Năm | Thiên Chúa giáo | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | 80,4 | 5,4 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 13,5 |
2020 | 78,4 | 6,2 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 14,5 |
2030 | 76,5 | 7,1 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 15,4 |
2040 | 74,7 | 8,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 16,2 |
2050 | 72,6 | 8,9 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 17,2 |