Dân số

Dân số Algeria

Chia sẻ
Dân số Algeria
Chia sẻ

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm . Algeria là quốc gia ở Bắc Phi có diện tích 2.381.740 Km2.

Thông tin nhanh về dân số Algeria

  • Dân số (người): 46.814.308
  • % dân số Thế giới: 0,57%
  • Xếp hạng Thế giới: 33
  • % thay đổi hàng năm: 1,36%
  • Thay đổi hàng năm (người): 634.425
  • Di cư ròng (người): –31.240
  • Mật độ (người/Km²): 20
  • Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 104,1
  • Tỷ suất sinh sản: 2,72
  • Tuổi trung vị: 28,4
  • Tuổi thọ bình quân: 76,5

Dân số Algeria và lịch sử

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
46.814.308 1,36% 634.425 -31.240 28,4 76,5 104,1 19,7
46.164.219 1,44% 665.752 -25.963 28,2 76,3 104,1 19,4
2022 45.477.389 1,56% 707.907 -14.684 28,0 76,1 104,2 19,1
2021 44.761.099 1,62% 724.674 -10.803 27,8 75,2 104,3 18,8
2020 44.042.091 1,62% 713.342 -10.798 27,6 73,3 104,4 18,5
2015 40.019.529 2,05% 819.426 -27.638 26,6 75,2 104,8 16,8
2010 36.188.236 1,96% 708.563 -10.788 25,1 74,1 105,2 15,2
2005 33.109.249 1,49% 491.834 -51.345 23,2 72,8 105,7 13,9

Dự báo dân số Algeria

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
47.435.312 1,28% 607.583 -27.531 28,6 76,7 104,0 19,9
2030 50.154.166 0,98% 490.403 -34.658 29,5 77,7 103,8 21,1
2035 52.516.789 0,91% 475.249 -17.406 30,2 78,6 103,6 22,1
2040 54.873.476 0,87% 474.466 -37.660 31,4 79,6 103,3 23,0
2045 57.290.156 0,84% 482.283 -28.697 32,8 80,5 103,1 24,1
2050 59.565.554 0,71% 421.411 -22.927 34,5 81,3 102,9 25,0
2055 61.368.719 0,49% 301.512 -30.258 36,4 82,2 102,8 25,8
2060 62.589.958 0,30% 184.876 -36.162 38,3 83,0 102,8 26,3

Dân số các tôn giáo tại Algeria

Dân số
Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo
2010 60.000 34.730.000 <10.000 <10.000 10.000 <10.000 <10.000 660.000
2020 70.000 39.430.000 <10.000 <10.000 10.000 <10.000 <10.000 740.000
2030 70.000 42.660.000 <10.000 <10.000 10.000 <10.000 <10.000 800.000
2040 70.000 44.620.000 <10.000 <10.000 10.000 <10.000 <10.000 840.000
2050 70.000 45.620.000 <10.000 <10.000 10.000 <10.000 <10.000 850.000
Tỷ  trọng (%)
Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo
2010 <1,0 97,9 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 1,8
2020 <1,0 97,9 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 1,8
2030 <1,0 97,9 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 1,8
2040 <1,0 97,9 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 1,8
2050 <1,0 98,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 1,8

Xem thêm:

Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Rwanda
Dân số

Dân số Rwanda

Dân số Rwanda là 14.256.567 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...