Dân số Ai Cập là 116.538.258 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm .
Thông tin nhanh về Dân số Ai Cập
- Dân số (người): 116.538.258
- % dân số Thế giới: 1,43%
- Xếp hạng Thế giới: 14
- % thay đổi hàng năm: 1,65%
- Thay đổi hàng năm (người): 1.919.697
- Mật độ (người/Km²): 117,1
- Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 102,0
- Người di cư ròng: 123.884
- Tỷ suất sinh sản: 2,74
- Tuổi trung vị: 24,3
- Tuổi thọ bình quân: 71,8
- Bảng dân số các nước trên thế giới
- Dân số các thành phố trên thế giới
- Dân số các tôn giáo trên thế giới.
Bảng dân số Ai Cập và lịch sử
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
116.538.258 | 1,65% | 1.919.697 | 123.884 | 24,3 | 71,8 | 102,0 | 117,1 | |
114.535.772 | 1,82% | 2.085.275 | 305.006 | 24,0 | 71,6 | 102,0 | 115,1 | |
2022 | 112.618.250 | 1,55% | 1.749.769 | 13.707 | 23,8 | 71,0 | 102,0 | 113,1 |
2021 | 110.957.008 | 1,42% | 1.572.714 | 6.161 | 23,6 | 69,0 | 102,0 | 111,5 |
2020 | 109.315.124 | 1,57% | 1.711.055 | 6.016 | 23,5 | 69,8 | 102,0 | 109,8 |
2015 | 99.597.342 | 2,04% | 2.034.376 | -193.298 | 22,9 | 70,1 | 102,1 | 100,1 |
2010 | 89.196.072 | 1,92% | 1.715.989 | -194.100 | 22,2 | 69,1 | 102,3 | 89,6 |
2005 | 81.101.004 | 2,00% | 1.623.477 | -37.129 | 21,2 | 68,4 | 102,9 | 81,5 |
2000 | 73.083.284 | 2,15% | 1.567.948 | 27.873 | 20,1 | 67,3 | 103,0 | 73,4 |
1995 | 65.652.622 | 2,08% | 1.367.965 | -38.920 | 19,1 | 65,2 | 102,8 | 66,0 |
1990 | 58.396.618 | 3,18% | 1.857.758 | 406.994 | 18,5 | 62,5 | 102,2 | 58,7 |
1985 | 50.734.968 | 2,96% | 1.501.142 | 112.411 | 18,3 | 59,4 | 101,3 | 51,0 |
1980 | 43.950.413 | 2,69% | 1.182.690 | 738 | 18,2 | 55,7 | 100,8 | 44,2 |
1975 | 38.875.327 | 2,38% | 925.445 | -62.368 | 18,3 | 51,7 | 100,4 | 39,1 |
1970 | 34.623.990 | 2,33% | 806.889 | -35.064 | 18,1 | 49,0 | 100,4 | 34,8 |
1965 | 30.629.174 | 2,52% | 770.284 | 17.605 | 17,9 | 47,6 | 100,7 | 30,8 |
1960 | 26.896.479 | 2,54% | 682.438 | -2.954 | 18,6 | 44,4 | 100,8 | 27,0 |
1955 | 23.795.229 | 2,46% | 585.663 | -28.824 | 19,5 | 40,2 | 101,8 | 23,9 |
1950 | 21.148.164 | 2,07% | 438.688 | -28.395 | 19,5 | 34,0 | 103,0 | 21,2 |
Bảng dự báo dân số Ai Cập
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
118.365.995 | 1,47% | 1.735.777 | -57.305 | 24,5 | 72,0 | 102,0 | 118,9 | |
2030 | 127.139.322 | 1,39% | 1.766.743 | -22.693 | 25,6 | 72,9 | 101,8 | 127,7 |
2035 | 136.097.217 | 1,33% | 1.808.803 | -25.056 | 26,7 | 73,7 | 101,7 | 136,7 |
2040 | 145.213.654 | 1,25% | 1.812.606 | -20.696 | 27,9 | 74,5 | 101,5 | 145,9 |
2045 | 153.919.189 | 1,07% | 1.638.854 | -24.341 | 29,4 | 75,3 | 101,3 | 154,6 |
2050 | 161.630.192 | 0,90% | 1.452.424 | -17.467 | 31,0 | 76,1 | 101,1 | 162,4 |
2055 | 168.531.682 | 0,78% | 1.313.393 | -22.133 | 32,1 | 76,8 | 101,0 | 169,3 |
2060 | 174.845.206 | 0,69% | 1.210.688 | -24.107 | 33,2 | 77,6 | 100,8 | 175,6 |
2065 | 180.677.455 | 0,61% | 1.104.890 | -28.272 | 34,2 | 78,4 | 100,7 | 181,5 |
2070 | 185.940.690 | 0,53% | 984.555 | -24.728 | 35,2 | 79,2 | 100,7 | 186,8 |
2075 | 190.502.723 | 0,44% | 839.218 | -10.869 | 36,4 | 79,9 | 100,7 | 191,4 |
2080 | 194.292.900 | 0,34% | 666.603 | -20.073 | 37,7 | 80,7 | 100,8 | 195,2 |
2085 | 197.258.869 | 0,26% | 513.965 | -26.316 | 38,9 | 81,4 | 100,9 | 198,2 |
2090 | 199.500.190 | 0,19% | 377.342 | -27.607 | 39,9 | 82,1 | 101,0 | 200,4 |
2095 | 201.078.011 | 0,12% | 242.172 | -16.405 | 40,8 | 82,8 | 101,1 | 202,0 |
2100 | 201.895.184 | 0,05% | 97.167 | -19.019 | 41,6 | 83,5 | 101,3 | 202,8 |
Dân số các thành phố của Ai Cập
Xếp hạng thế giới | Thành phố | Dân số | Dân số | % thay đổi |
6 | Cairo | 22.623.874 | 22.183.201 | 2,0% |
73 | Alexandria | 5.696.131 | 5.588.477 | 1,9% |
754 | BurSa’id | 792.925 | 77.828 | 1,9% |
Dân số các tôn giáo tại Ai Cập
Dân số | ||||||||
Năm | Thiên Chúa giáo | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | 4.120.000 | 76.990.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 |
2020 | 4.440.000 | 90.420.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 |
2030 | 4.620.000 | 102.090.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 |
2040 | 4.670.000 | 111.960.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 |
2050 | 4.600.000 | 119.530.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 |
Tỷ trọng (%) | ||||||||
Năm | Thiên Chúa giáo | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | 5,1 | 94,9 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 |
2020 | 4,7 | 95,3 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 |
2030 | 4,3 | 95,7 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 |
2040 | 4,0 | 96,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 |
2050 | 3,7 | 96,3 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 |