Dân số Ả-rập Xê-út là 33.962.757 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm .
Thông tin nhanh về Dân số Ả-rập Xê-út
- Dân số (người): 33.962.757
- % dân số Thế giới: 0,42%
- Xếp hạng Thế giới: 48
- % thay đổi hàng năm: 1,78%
- Thay đổi hàng năm (người): 603.031
- Di cư ròng (người): 122.170
- Mật độ (người/Km²): 16
- Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 153,4
- Tỷ suất sinh sản: 2,31
- Tuổi trung vị: 29,6
- Tuổi thọ bình quân: 79,0
Bảng dân số Ả-rập Xê-út và lịch sử
Năm |
Dân số |
% thay đổi hàng năm |
Thay đổi theo năm |
Di dân ròng |
Tuổi trung vị |
Tuổi thọ bình quân |
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) |
Mật độ (N/Km²) |
33.962.757 |
1,78% |
603.031 |
122.170 |
29,6 |
79,0 |
153,4 |
15,8 |
33.264.292 |
2,39% |
793.898 |
325.691 |
29,2 |
78,7 |
154,2 |
15,5 |
2022 |
32.175.352 |
4,30% |
1.383.983 |
977.072 |
28,7 |
77,3 |
154,7 |
15,0 |
2021 |
31.328.375 |
0,99% |
309.971 |
-106.287 |
28,5 |
77,1 |
154,7 |
14,6 |
2020 |
30.991.207 |
1,18% |
364.364 |
-74.725 |
28,5 |
77,6 |
155,7 |
14,4 |
2015 |
29.974.938 |
3,27% |
979.036 |
465.292 |
27,0 |
77,8 |
168,6 |
13,9 |
2010 |
25.157.128 |
3,75% |
944.181 |
504.955 |
23,5 |
75,6 |
157,1 |
11,7 |
2005 |
20.559.890 |
4,35% |
894.518 |
518.565 |
20,8 |
74,4 |
141,6 |
9,6 |
2000 |
16.177.722 |
5,32% |
860.914 |
468.515 |
19,7 |
72,6 |
120,6 |
7,5 |
1995 |
13.289.245 |
4,07% |
540.746 |
160.512 |
18,7 |
70,9 |
117,7 |
6,2 |
1990 |
10.640.691 |
4,85% |
515.923 |
160.416 |
18,0 |
68,9 |
117,0 |
5,0 |
1985 |
8.151.779 |
5,63% |
458.763 |
148.208 |
17,6 |
66,0 |
115,3 |
3,8 |
1980 |
6.047.997 |
5,88% |
355.596 |
121.220 |
17,1 |
62,4 |
112,2 |
2,8 |
1975 |
4.556.287 |
5,27% |
240.180 |
73.960 |
16,6 |
57,8 |
108,9 |
2,1 |
1970 |
3.562.470 |
4,25% |
151.539 |
31.097 |
16,2 |
52,7 |
106,1 |
1,7 |
1965 |
2.928.771 |
3,72% |
108.826 |
15.000 |
16,8 |
48,4 |
105,3 |
1,4 |
1960 |
2.435.403 |
3,66% |
89.149 |
15.000 |
17,6 |
45,3 |
104,9 |
1,1 |
1955 |
2.031.955 |
3,58% |
72.822 |
15.000 |
18,0 |
42,6 |
104,3 |
0,9 |
1950 |
1.703.271 |
3,47% |
59.089 |
15.000 |
18,0 |
40,0 |
103,4 |
0,8 |
Bảng dự báo dân số Ả-rập Xê-út
Năm |
Dân số |
% thay đổi hàng năm |
Thay đổi theo năm |
Di dân ròng |
Tuổi trung vị |
Tuổi thọ bình quân |
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) |
Mật độ (N/Km²) |
34.566.328 |
1,75% |
604.112 |
119.738 |
29,6 |
79,2 |
152,7 |
16,1 |
2030 |
37.443.751 |
1,37% |
511.853 |
22.042 |
29,7 |
80,3 |
149,1 |
17,4 |
2035 |
40.012.640 |
1,29% |
516.256 |
23.610 |
30,0 |
81,3 |
145,2 |
18,6 |
2040 |
42.592.205 |
1,21% |
514.963 |
25.137 |
30,7 |
82,3 |
142,0 |
19,8 |
2045 |
45.156.465 |
1,13% |
511.143 |
26.955 |
31,3 |
83,2 |
139,4 |
21,0 |
2050 |
47.693.910 |
1,06% |
504.419 |
28.517 |
32,0 |
84,0 |
137,2 |
22,2 |
2055 |
50.203.308 |
0,99% |
498.230 |
28.977 |
32,5 |
84,8 |
135,3 |
23,4 |
2060 |
52.679.123 |
0,93% |
490.674 |
29.648 |
33,0 |
85,5 |
133,6 |
24,5 |
2065 |
55.105.205 |
0,87% |
479.246 |
29.588 |
33,6 |
86,2 |
132,3 |
25,6 |
2070 |
57.462.529 |
0,80% |
462.075 |
29.666 |
34,0 |
86,9 |
131,1 |
26,7 |
2075 |
59.736.268 |
0,75% |
448.489 |
29.792 |
34,4 |
87,5 |
130,1 |
27,8 |
2080 |
61.965.386 |
0,72% |
445.292 |
28.971 |
34,8 |
88,1 |
129,4 |
28,8 |
2085 |
64.200.983 |
0,70% |
449.042 |
28.354 |
35,1 |
88,7 |
128,9 |
29,9 |
2090 |
66.465.149 |
0,69% |
456.316 |
27.822 |
35,4 |
89,3 |
128,5 |
30,9 |
2095 |
68.749.557 |
0,66% |
455.647 |
27.447 |
35,6 |
89,8 |
128,1 |
32,0 |
2100 |
71.006.690 |
0,63% |
446.351 |
26.653 |
35,8 |
90,3 |
127,6 |
33,0 |
Dân số các thành phố của Ả-rập Xê-út
Xếp hạng thế giới |
Thành phố |
Dân số |
Dân số |
% thay đổi |
52 |
Riyadh |
7.820.551 |
7.682.430 |
1,8% |
87 |
Jiddah |
4.943.210 |
4.862.941 |
1,7% |
238 |
Mecca |
2.184.560 |
2.149.928 |
1,6% |
339 |
Medina |
1.598.976 |
1.572.571 |
1,7% |
414 |
Ad Dammam |
1.352.912 |
1.329.291 |
1,8% |
676 |
Hufuf Mubarraz |
884.753 |
872.438 |
1,4% |
Dân số các tôn giáo ở Ả-rập Xê-út
Dân số |
Năm |
Thiên Chúa giáo |
Hồi giáo |
Ấn Độ giáo |
Phật giáo |
Tôn giáo dân gian |
Do Thái giáo |
Các tôn giáo khác |
Phi tôn giáo |
2010 |
1.200.000 |
25.520.000 |
310.000 |
90.000 |
70.000 |
<10.000 |
70.000 |
180.000 |
2020 |
1.450.000 |
30.690.000 |
440.000 |
130.000 |
90.000 |
<10.000 |
80.000 |
210.000 |
2030 |
1.620.000 |
35.450.000 |
550.000 |
150.000 |
100.000 |
<10.000 |
80.000 |
230.000 |
2040 |
1.760.000 |
39.560.000 |
650.000 |
170.000 |
110.000 |
<10.000 |
80.000 |
230.000 |
2050 |
1.830.000 |
42.490.000 |
710.000 |
180.000 |
110.000 |
<10.000 |
80.000 |
230.000 |
Tỷ trọng (%) |
Năm |
Thiên Chúa giáo |
Hồi giáo |
Ấn Độ giáo |
Phật giáo |
Tôn giáo dân gian |
Do Thái giáo |
Các tôn giáo khác |
Phi tôn giáo |
2010 |
4,4 |
93,0 |
1,1 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
2020 |
4,4 |
92,7 |
1,3 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
2030 |
4,2 |
92,8 |
1,4 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
2040 |
4,1 |
92,9 |
1,5 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
2050 |
4,0 |
93,1 |
1,6 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
Nguồn: Pew
Xem thêm:
Để lại bình luận