Bài viết này sẽ cung cấp cho các bạn danh sách các lệnh CMD cơ bản nhất trên windows
Lệnh CMD | Mô tả |
Lệnh cơ bản: | |
call | gọi một file batch từ chương trình khác |
cd | Thay đổi thư mục |
cls | Xóa màn hình các lệnh đã nhập trước đó |
cmd | Mở command prompt |
color | đổi màu CMD |
date | Hiển thị/ cài đặt ngày |
dir | liệt kê thư mục |
echo | Lệnh echo hiển thị thông báo hoặc bật/tắt tính năng lặp lại lệnh. Nếu được sử dụng không có tham số, lệnh echo sẽ hiển thị cài đặt echo hiện tại. |
exit | Thoát cửa sổ CMD hoặc file batch |
find | tìm files |
hostname | hiển thị host name |
pause | tạm dừng việc thực thi batch file và hiển thị một thông báo |
runas | Chạy chương trình với một user khác |
shutdown | Tắt máy |
sort | sắp xếp nội dung hiển thị |
start | Chạy file bằng CMD |
taskkill | chấm dứt một quy trình hoặc một ứng dụng |
tasklist | hiển thị các ứng dụng và các tác vụ liên quan |
time | hiển thị/chỉnh sửa thời gian hệ thống |
timeout | cung cấp giá trị thời gian chờ được chỉ định cho một quy trình. |
title | đặt tên của cửa sổ cmd |
ver | hiển thị số phiên bản của Windows, MS-DOS hiện tại |
w32tm | Cài đặt time synchronisation/time server/time zone |
Network: | |
ftp | Chuyển file tới FTP server |
ftype | Lệnh ftype sẽ chỉ định chương trình mặc định dùng để mở một loại file cụ thể |
getmac | hiển thị địa chỉ MAC |
ipconfig | Hiển thị cài đặt IP network |
netsh | khởi chạy Network Shell, công cụ dòng lệnh dùng để quản lý cấu hình mạng trên máy hiện tại, máy từ xa. |
netstat | Hiển thị kết nối TCP/IP và trạng thái của nó |
nslookup | Truy vấn tới DNS server |
pathping | kiểm tra kết nối tới một địa chỉ IP. Nó tương tự như lệnh tracert nhưng báo cáo thông tin về độ trễ và mất mạng ở mỗi hop |
ping | Lệnh ping gửi thông báo Internet Control Message Protocol (ICMP) Echo Request đến máy tính từ xa được chỉ định để xác minh kết nối cấp IP |
route | hiển thị bảng định tuyến mạng, thêm các tuyến tĩnh |
systeminfo | hiển thị thông tin cấu hình Windows cơ bản |
telnet | Lệnh telnet giúp giao tiếp với máy tính từ xa sử dụng giao thức Telnet |
tftp | Chuyển file qua TFTP server |
tracert | Lệnh tracert gửi thông báo Internet Control Message Protocol (ICMP) Echo Request đến máy tính từ xa được chỉ định với giá trị trường Time to Live (TTL) tăng và hiển thị địa chỉ IP, hostname, nếu có sẵn, của interface router nguồn và đích. |
Files: | |
attrib | sử dụng để thay đổi thuộc tính của một file hoặc thư mục |
comp | so sánh 2 file hoặc 2 bộ file |
compact | hiển thị / thay đổi nén tệp |
copy / xcopy | sao chép files |
diskcomp | so sánh nội dung của 2 đĩa mềm |
diskcopy | sao chép toàn bộ nội dung của ổ đĩa mềm này sang ổ đĩa mềm khác |
erase / del | xóa một hoặc nhiều files |
expand | giải nén file |
fc | so sánh 2 file hoặc các bộ file và chỉ ra sự khác biệt giữa chúng |
mkdir | tạo thư mục mới |
move | di chuyển/ đổi tên files |
rename | đổi tên files |
replace | thay thế một hoặc nhiều file bằng một hoặc nhiều file khác |
rmdir / rd | xóa thư mục hiện có hoặc thư mục rỗng hoàn toàn |
tree | hiển thị cấu trúc thư mục của ổ cứng, đường dẫn dưới dạng đồ họa |
type | hiển thị thông tin chứa trong file text |
Media: | |
chkdsk | kiểm tra ổ đĩa, xác định và sửa những lỗi ổ cứng nhất định |
chkntfs | cấu hình hoặc hiển thị việc kiểm tra ổ đĩa trong quá trình khởi động Windows |
defrag | chống phân mảnh ổ đĩa |
diskpart | Quản lý phân vùng |
driverquery | để hiển thị danh sách tất cả các driver được cài đặt |
format | format một ổ đĩa sang định dạng mà bạn chỉ định |
label | quản lý tên ổ đĩa |
mode | sử dụng để cấu hình thiết bị hệ thống, thường là các cổng COM và LPT |
mountvol | hiển thị, tạo, xóa volume mount point. |
verify | dùng để kích hoạt/hủy kích hoạt khả năng xác minh file có được ghi vào đĩa chính xác hay không của cmd, MS-DOS |
vol | cho biết nhãn của volume và số sê-ri của ổ đĩa cụ thể |
Lệnh khác: | |
for | chạy lệnh được chỉ định cho mỗi file trong một bộ file |
gpresult | Lệnh gpresult hiển thị các cài đặt Group Policy |
gpupdate | cập nhập các cài đặt Group Policy |
perfmon | bắt đầu theo dõi hiệu suất |
prompt | tùy chỉnh kiểu của dấu nhắc lệnh trong cmd hay MD-DOS |
reg | quản lý Windows Registry từ cmd với các tác vụ cơ bản như: thêm key, xuất registry |