Trang chủ Xem Lịch Xem lịch ngày 27 tháng 9 năm 2000
Xem Lịch

Xem lịch ngày 27 tháng 9 năm 2000

Chia sẻ
Xem lịch ngày 27 tháng 9 năm 2000
Chia sẻ

Xem lịch ngày 27 tháng 9 năm 2000

Bạn đang muốn xem ngày 27 tháng 9 năm 2000 dương lịch tức âm lịch vào ngày 30 tháng 8 năm 2000. Khi xem ngày 27 tháng 9 năm 2000 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 27 tháng 9 năm 2000. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 9 năm 2000

27

Tháng 8 năm 2000 (Canh Thìn)

30

Thứ Tư

Ngày: Mậu Tý, Tháng: Ất Dậu
Tiết: Thu phân, Trực: Bình
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo

Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h)

Chi tiết Xem lịch ngày 27 tháng 9 năm 2000

Khi xem ngày 27 tháng 9 năm 2000 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 27 tháng 9 năm 2000.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 27/9/2000

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:46:36 11:47:33 17:48:30

Tuổi xung khắc ngày 27/9/2000

Tuổi xung khắc với ngày Bính Ngọ – Giáp Ngọ
Tuổi xung khắc với tháng Kỷ Mão – Đinh Mão – Tân Mùi – Tân Sửu

Thập nhị trực chiếu xuống trực Bình

Nên làm Thu cất lương thực, kê gác, tu tạo sửa chữa nhà cửa tàu thuyền, lợp mái nhà, cho thuyền mới xuống nước. Xây dựng và bồi đắp mương máng..
Kiêng cự Đóng giường, kê giường, thừa kế tài sản, chức quyền. Đào mương máng, giếng nước….

Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao

Việc nên làm Khởi công tu tạo mọi việc điều rất tốt, nhất là chôn cất, tu tạo lăng mộ, trổ cửa, cơ nới cửa. Xuất hành, khai trương, các việc liên quan đến công tác thủy lợi.
Việc kiêng cự Đóng và kê giường, đi thuyền.
Ngày ngoại lệ Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên chiếu sáng nhất nhưng ngày này lại phạm Phục Đoạn vì thế cần kiêng các việc như: Chôn cất, kế nghiệp, phân chia tài sản, khởi công lò nhuộm lò gốm, sân bãi, nhà kho, lò gạch. Nhưng lại thích hợp để cai sữa cho trẻ, xây tường làm bờ rào, lấp các hang lỗ, làm cầu tiêu.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”

Sao chiếu tốt Thiên QuanDân nhật, thời đức
Sao chiếu xấu Thiên LạiTiểu HaoLục Bất thànhHà khôiCẩu GiảoVãng vong

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 27/9/2000

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Đông Nam Chính Nam Chính Bắc

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 27/9/2000

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Đại An là khung giờ tốt, nên xuất hành theo hướng Tây Nam để cầu tài lộc giúp cho nhà cửa được yên ổn. Người xuất hành vào giờ này thường được bình an, gặt hái được thành quả khi trở về.

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Nếu muốn cầu tài lộc nên xuất hành hướng Nam, sẽ mở rộng được nhiều mối quan hệ hơn trong công việc. Người đi xa sẽ có tin vui khi trở về. Thuận lợi cho việc chăn nuôi gia súc, gia cầm…

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Lưu tiên không tốt cho mọi việc, nhất là về tài lộc. Không nên thực hiện các việc dính líu đến pháp luật, người xuất hành cần tránh việc tranh chấp, gây tranh cãi.

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Cần đề phòng các bệnh lây nhiễm, các vấn đề liên quan đến tranh cãi, đôi co. Tốt nhất không nên xuất hành vào giờ này, trong trường hợp cần thiết nên chú ý đến lời nói, tránh mất hòa khí với người khác.

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Đây là khung giờ rất tốt để tiến hành mọi việc. Nếu làm ăn buôn bán sẽ gặt hái được thành quả cao, xuất hành vào sẽ gặp may mắn. Đối với nữ giới có tin vui, những người đi xa sắp sửa có tin trở về. Mọi việc diễn ra tốt đẹp, nếu có bệnh sẽ nhanh khỏi, mọi người trong gia đình đều khỏe mạnh. Nhưng bên cạnh đó cần tránh các giờ có số dư bằng 0, các số chia hết cho 6. Vào giờ các giờ đó cần để ý đến việc đi lại xe cộ.

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Giờ này không nên xuất hành đi xa, cần hóa giải làm lễ khi gặp ma quỷ. Không tốt cho đường tài lộc.

Trên đây là các thông tin về ngày 27 tháng 9 năm 2000. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 27 tháng 9 năm 2000 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.

Bài viết cùng chuyên mục
Lịch vạn niên 2030, xem lịch âm dương năm 2030
Xem Lịch

Lịch vạn niên 2030, xem lịch âm dương năm 2030

Lịch vạn niên 2030 cung cấp thông tin chi tiết về ngày...

Lịch vạn niên 2029, xem lịch âm dương năm 2029
Xem Lịch

Lịch vạn niên 2029, xem lịch âm dương năm 2029

Lịch vạn niên 2029 cung cấp thông tin chi tiết về ngày...

Lịch vạn niên 2028, xem lịch âm dương năm 2028
Xem Lịch

Lịch vạn niên 2028, xem lịch âm dương năm 2028

Lịch vạn niên 2028 cung cấp thông tin chi tiết về ngày...

Lịch vạn niên 2027, xem lịch âm dương năm 2027
Xem Lịch

Lịch vạn niên 2027, xem lịch âm dương năm 2027

Lịch vạn niên 2027 cung cấp thông tin chi tiết về ngày...

Lịch vạn niên 2026, xem lịch âm dương năm 2026
Xem Lịch

Lịch vạn niên 2026, xem lịch âm dương năm 2026

Lịch vạn niên 2026 cung cấp thông tin chi tiết về ngày...

Lịch vạn niên 2025, xem lịch âm dương năm 2025
Xem Lịch

Lịch vạn niên 2025, xem lịch âm dương năm 2025

Lịch vạn niên 2025 cung cấp thông tin chi tiết về ngày...

Lịch vạn niên 2024, xem lịch âm dương năm 2024
Xem Lịch

Lịch vạn niên 2024, xem lịch âm dương năm 2024

Lịch vạn niên 2024 cung cấp thông tin chi tiết về ngày...

Lịch vạn niên 2023, xem lịch âm dương năm 2023
Xem Lịch

Lịch vạn niên 2023, xem lịch âm dương năm 2023

Lịch vạn niên 2023, Thông tin lịch âm dương năm Quý Mão...