Trang chủ Xem Lịch Xem lịch ngày 10 tháng 3 năm 2000
Xem Lịch

Xem lịch ngày 10 tháng 3 năm 2000

Chia sẻ
Xem lịch ngày 10 tháng 3 năm 2000
Chia sẻ

Xem lịch ngày 10 tháng 3 năm 2000

Bạn đang muốn xem ngày 10 tháng 3 năm 2000 dương lịch tức âm lịch vào ngày 5 tháng 2 năm 2000. Khi xem ngày 10 tháng 3 năm 2000 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 10 tháng 3 năm 2000. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 3 năm 2000

10

Tháng 2 năm 2000 (Canh Thìn)

5

Thứ Sáu

Ngày: Đinh Mão, Tháng: Kỷ Mão
Tiết: Kinh trập, Trực: Kiến
Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo

Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Tý (23h – 1h), Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h)

Chi tiết Xem lịch ngày 10 tháng 3 năm 2000

Khi xem ngày 10 tháng 3 năm 2000 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 10 tháng 3 năm 2000.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 10/3/2000

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:09:21 12:06:52 18:04:23

Tuổi xung khắc ngày 10/3/2000

Tuổi xung khắc với ngày Ất Dậu – Quý Dậu – Quý Tỵ – Quý Hợi
Tuổi xung khắc với tháng Tân Dậu – Ất Dậu

Thập nhị trực chiếu xuống trực Kiến

Nên làm Xuất hành đi xa, sinh con..
Kiêng cự Kê, lót giường, các việc nhận chức thăng quan, cưới hỏi, mở cửa hàng, kho bãi. Nạp đơn dâng sớ, chạy việc, chạy chức, sửa chữa, chôn cất..

Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Cáng

Việc nên làm Cắt may vá thêu thùa.
Việc kiêng cự Chôn cất, cưới hỏi, các việc tranh kiện liên quan đến pháp luật, xây nhà. Sao Cáng thuộc Thất Sát Tinh, không nên sinh con (nếu sinh nên lấy tên của Sao đặt tên cho con).
Ngày ngoại lệ Sao Cáng vào ngày Rằm là Diệt Một Nhật xấu vì thế không nên làm lò gốm lò nhuộm, kế nghiệp, đi thuyền. Sao Cáng tại Hợi, Mão, Mùi mọi việc đều tốt đẹp. Đặc biệt là vào ngày Mùi, lúc sao Cáng Đăng viên sáng nhất thì thuận lợi cho tất cả mọi việc.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”

Sao chiếu tốt Nguyệt ÂnPhúc SinhQuan NhậtMinh Đường
Sao chiếu xấu Thiên NgụcThiên HỏaThổ phủThần cáchNguyệt Kiến

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 10/3/2000

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Chính Nam Chính Đông Chính Nam

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 10/3/2000

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Giờ này không nên xuất hành đi xa, cần hóa giải làm lễ khi gặp ma quỷ. Không tốt cho đường tài lộc.

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Đại An là khung giờ tốt, nên xuất hành theo hướng Tây Nam để cầu tài lộc giúp cho nhà cửa được yên ổn. Người xuất hành vào giờ này thường được bình an, gặt hái được thành quả khi trở về.

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Nếu muốn cầu tài lộc nên xuất hành hướng Nam, sẽ mở rộng được nhiều mối quan hệ hơn trong công việc. Người đi xa sẽ có tin vui khi trở về. Thuận lợi cho việc chăn nuôi gia súc, gia cầm…

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Lưu tiên không tốt cho mọi việc, nhất là về tài lộc. Không nên thực hiện các việc dính líu đến pháp luật, người xuất hành cần tránh việc tranh chấp, gây tranh cãi.

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Cần đề phòng các bệnh lây nhiễm, các vấn đề liên quan đến tranh cãi, đôi co. Tốt nhất không nên xuất hành vào giờ này, trong trường hợp cần thiết nên chú ý đến lời nói, tránh mất hòa khí với người khác.

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Đây là khung giờ rất tốt để tiến hành mọi việc. Nếu làm ăn buôn bán sẽ gặt hái được thành quả cao, xuất hành vào sẽ gặp may mắn. Đối với nữ giới có tin vui, những người đi xa sắp sửa có tin trở về. Mọi việc diễn ra tốt đẹp, nếu có bệnh sẽ nhanh khỏi, mọi người trong gia đình đều khỏe mạnh. Nhưng bên cạnh đó cần tránh các giờ có số dư bằng 0, các số chia hết cho 6. Vào giờ các giờ đó cần để ý đến việc đi lại xe cộ.

Trên đây là các thông tin về ngày 10 tháng 3 năm 2000. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 10 tháng 3 năm 2000 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.

Bài viết cùng chuyên mục
Lịch vạn niên 2030, xem lịch âm dương năm 2030
Xem Lịch

Lịch vạn niên 2030, xem lịch âm dương năm 2030

Lịch vạn niên 2030 cung cấp thông tin chi tiết về ngày...

Lịch vạn niên 2029, xem lịch âm dương năm 2029
Xem Lịch

Lịch vạn niên 2029, xem lịch âm dương năm 2029

Lịch vạn niên 2029 cung cấp thông tin chi tiết về ngày...

Lịch vạn niên 2028, xem lịch âm dương năm 2028
Xem Lịch

Lịch vạn niên 2028, xem lịch âm dương năm 2028

Lịch vạn niên 2028 cung cấp thông tin chi tiết về ngày...

Lịch vạn niên 2027, xem lịch âm dương năm 2027
Xem Lịch

Lịch vạn niên 2027, xem lịch âm dương năm 2027

Lịch vạn niên 2027 cung cấp thông tin chi tiết về ngày...

Lịch vạn niên 2026, xem lịch âm dương năm 2026
Xem Lịch

Lịch vạn niên 2026, xem lịch âm dương năm 2026

Lịch vạn niên 2026 cung cấp thông tin chi tiết về ngày...

Lịch vạn niên 2025, xem lịch âm dương năm 2025
Xem Lịch

Lịch vạn niên 2025, xem lịch âm dương năm 2025

Lịch vạn niên 2025 cung cấp thông tin chi tiết về ngày...

Lịch vạn niên 2024, xem lịch âm dương năm 2024
Xem Lịch

Lịch vạn niên 2024, xem lịch âm dương năm 2024

Lịch vạn niên 2024 cung cấp thông tin chi tiết về ngày...

Lịch vạn niên 2023, xem lịch âm dương năm 2023
Xem Lịch

Lịch vạn niên 2023, xem lịch âm dương năm 2023

Lịch vạn niên 2023, Thông tin lịch âm dương năm Quý Mão...