Dân số

Dân số Zimbabwe

Chia sẻ
Dân số Zimbabwe
Chia sẻ

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm . Zimbabwe là quốc gia ở Đông Phi có diện tích 386.850 Km2.

Thông tin nhanh về dân số Zimbabwe

  • Dân số (người): 16.634.373
  • % dân số Thế giới: 0,20%
  • Xếp hạng Thế giới: 74
  • % thay đổi hàng năm: 1,88%
  • Thay đổi hàng năm (người): 311.977
  • Di cư ròng (người): –60.528
  • Mật độ (người/Km²): 43
  • Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 91,1
  • Tỷ suất sinh sản: 3,67
  • Tuổi trung vị: 18,0
  • Tuổi thọ bình quân: 63,1

Dân số Zimbabwe và lịch sử

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
16.634.373 1,88% 311.977 -60.528 18,0 63,1 91,1 43,0
16.340.822 1,68% 275.125 -97.380 17,8 62,8 90,9 42,2
2022 16.069.056 1,67% 268.407 -102.828 17,7 62,4 90,7 41,5
2021 15.797.210 1,74% 275.284 -74.623 17,5 60,1 90,5 40,8
2020 15.526.888 1,71% 265.359 -89.440 17,4 61,5 90,4 40,1
2015 14.399.013 1,35% 193.978 -162.220 16,7 59,0 89,7 37,2
2010 13.356.548 1,70% 226.901 -108.671 17,3 51,9 90,0 34,5
2005 12.483.432 0,92% 114.319 -134.212 17,5 46,6 90,1 32,3

Dự báo dân số Zimbabwe

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
16.950.795 1,89% 320.868 -54.555 18,1 63,3 91,3 43,8
2030 18.610.349 1,84% 342.321 -61.071 19,2 64,7 92,1 48,1
2035 20.409.146 1,83% 373.839 -51.648 20,6 65,9 92,9 52,8
2040 22.250.109 1,67% 370.919 -61.224 21,6 67,0 93,5 57,5
2045 24.102.380 1,50% 362.375 -64.665 22,6 68,1 94,1 62,3
2050 25.866.385 1,35% 349.391 -62.500 23,6 69,1 94,5 66,9
2055 27.563.873 1,19% 328.714 -66.974 24,7 70,0 94,8 71,3
2060 29.129.003 1,04% 301.788 -76.390 25,9 70,8 95,0 75,3

Dân số các tôn giáo ở Zimbabwe

Dân số
Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo
2010 10.930.000 110.000 <10.000 <10.000 480.000 10.000 40.000 990.000
2020 12.720.000 140.000 <10.000 <10.000 580.000 10.000 40.000 1.110.000
2030 14.200.000 160.000 <10.000 <10.000 720.000 10.000 50.000 1.250.000
2040 15.350.000 180.000 <10.000 <10.000 820.000 <10.000 50.000 1.340.000
2050 16.230.000 200.000 <10.000 <10.000 930.000 <10.000 50.000 1.430.000
Tỷ  trọng (%)
Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo
2010 87,0 <1,0 <1,0 <1,0 3,8 <1,0 <1,0 7,9
2020 87,1 <1,0 <1,0 <1,0 4,0 <1,0 <1,0 7,6
2030 86,6 <1,0 <1,0 <1,0 4,4 <1,0 <1,0 7,6
2040 86,4 1,0 <1,0 <1,0 4,6 <1,0 <1,0 7,6
2050 86,1 1,1 <1,0 <1,0 4,9 <1,0 <1,0 7,6

Xem thêm:

Chia sẻ

Để lại bình luận

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Rwanda
Dân số

Dân số Rwanda

Dân số Rwanda là 14.256.567 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...