Dân số Bờ Biển Ngà (tên tiếng Anh là Ivory Coast, tên tiếng Pháp là Côte d’Ivoire) là 31.934.230 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm . Bờ Biển Ngà là quốc gia ở Tây Phi có diện tích 318.000 Km2.
Thông tin nhanh về dân số Bờ Biển Ngà
Dân số (người): 31.934.230
% dân số Thế giới : 0,39 %
Xếp hạng Thế giới: 50
% thay đổi hàng năm: 2,42 %
Thay đổi hàng năm (người): 772.884
Di cư ròng (người): 7.838
Mật độ (người/Km²): 100
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 103,6
Tỷ suất sinh sản: 4,23
Tuổi trung vị: 18,2
Tuổi thọ bình quân: 62,1
Dân số Bờ Biển Ngà và lịch sử
Năm
Dân số
% thay đổi hàng năm
Thay đổi theo năm
Di dân ròng
Tuổi trung vị
Tuổi thọ bình quân
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ)
Mật độ (N/Km²)
31.934.230
2,42%
772.884
7.838
18,2
62,1
103,6
100,4
31.165.654
2,45%
764.268
6.002
18,1
61,9
103,8
98,0
2022
30.395.002
2,56%
777.036
26.777
18,0
61,6
104,0
95,6
2021
29.639.736
2,48%
733.495
1.322
17,9
60,3
104,2
93,2
2020
28.915.449
2,47%
715.079
-12.390
17,9
60,1
104,4
90,9
2015
25.246.342
2,90%
731.921
522
17,9
58,3
105,6
79,4
2010
22.488.065
2,20%
493.841
-182.689
16,7
55,3
102,8
70,7
2005
20.068.458
2,37%
476.345
-117.342
15,6
52,4
100,8
63,1
Dự báo dân số Bờ Biển Ngà
Năm
Dân số
% thay đổi hàng năm
Thay đổi theo năm
Di dân ròng
Tuổi trung vị
Tuổi thọ bình quân
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ)
Mật độ (N/Km²)
32.711.547
2,39%
781.749
11.305
18,3
62,3
103,4
102,9
2030
36.699.009
2,24%
820.606
4.289
19,3
63,1
102,6
115,4
2035
41.033.849
2,21%
906.415
15.559
20,2
63,9
101,9
129,0
2040
45.743.925
2,12%
970.105
15.056
21,3
64,6
101,3
143,8
2045
50.716.067
1,98%
1.001.735
14.069
22,0
65,3
100,7
159,5
2050
55.746.985
1,81%
1.011.226
17.378
22,6
65,9
100,2
175,3
2055
60.815.802
1,67%
1.016.590
24.496
23,3
66,6
99,8
191,2
2060
65.861.370
1,53%
1.004.542
4.053
24,1
67,2
99,5
207,1
Dân số các tôn giáo tại Bờ Biển Ngà
Dân số
Năm
Thiên Chúa giáo
Hồi giáo
Ấn Độ giáo
Phật giáo
Tôn giáo dân gian
Do Thái giáo
Các tôn giáo khác
Phi tôn giáo
2010
8.710.000
7.390.000
<10.000
<10.000
2.020.000
<10.000
30.000
1.570.000
2020
10.690.000
9.040.000
<10.000
10.000
2.550.000
<10.000
40.000
1.970.000
2030
12.730.000
10.890.000
<10.000
20.000
3.230.000
<10.000
50.000
2.460.000
2040
14.660.000
12.850.000
<10.000
20.000
3.980.000
<10.000
60.000
3.000.000
2050
16.490.000
14.820.000
<10.000
20.000
4.770.000
<10.000
80.000
3.550.000
Tỷ trọng (%)
Năm
Thiên Chúa giáo
Hồi giáo
Ấn Độ giáo
Phật giáo
Tôn giáo dân gian
Do Thái giáo
Các tôn giáo khác
Phi tôn giáo
2010
44,1
37,5
<1,0
<1,0
10,2
<1,0
<1,0
8,0
2020
44,0
37,2
<1,0
<1,0
10,5
<1,0
<1,0
8,1
2030
43,3
37,1
<1,0
<1,0
11,0
<1,0
<1,0
8,4
2040
42,4
37,2
<1,0
<1,0
11,5
<1,0
<1,0
8,7
2050
41,5
37,3
<1,0
<1,0
12,0
<1,0
<1,0
8,9
Xem thêm: