Dân số

Dân số Burkina Faso

Chia sẻ
Dân số Burkina Faso
Chia sẻ

Dân số Burkina Faso là 23.548.781 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm . Burkina Faso là quốc gia ở Tây Phi có diện tích 273.600 Km2.

Thông tin nhanh về dân số Burkina Faso

  • Dân số (người): 23.548.781
  • % dân số Thế giới: 0,29%
  • Xếp hạng Thế giới: 59
  • % thay đổi hàng năm: 2,23%
  • Thay đổi hàng năm (người): 525.730
  • Di cư ròng (người): –25.807
  • Mật độ (người/Km²): 86
  • Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 99,3
  • Tỷ suất sinh sản: 4,11
  • Tuổi trung vị: 17,5
  • Tuổi thọ bình quân: 61,3

Dân số Burkina Faso và lịch sử

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
23.548.781 2,23% 525.730 -25.807 17,5 61,3 99,3 86,1
23.025.776 2,26% 520.280 -24.957 17,3 61,1 99,2 84,2
2022 22.509.038 2,28% 513.195 -24.960 17,0 60,7 99,2 82,3
2021 21.995.243 2,34% 514.396 -13.079 16,8 60,0 99,2 80,4
2020 21.478.690 2,42% 518.711 -5.661 16,6 60,5 99,1 78,5
2015 18.777.487 2,93% 550.830 -19.726 16,0 58,8 98,8 68,6
2010 16.176.498 2,93% 473.424 -42.055 16,0 56,3 98,5 59,1
2005 13.932.123 3,14% 437.037 9.795 16,0 53,3 98,2 50,9

Dự báo dân số Burkina Faso

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
24.074.580 2,18% 525.868 -27.130 17,7 61,5 99,3 88,0
2030 26.730.324 2,01% 538.113 -31.597 19,1 62,4 99,4 97,7
2035 29.469.746 1,87% 551.114 -34.015 20,7 63,2 99,5 107,7
2040 32.193.645 1,67% 536.566 -37.698 22,2 64,0 99,4 117,7
2045 34.829.690 1,48% 514.533 -39.194 23,6 64,7 99,3 127,3
2050 37.304.383 1,28% 477.246 -42.756 24,8 65,5 99,1 136,3
2055 39.594.569 1,11% 439.318 -44.875 26,1 66,1 98,9 144,7
2060 41.703.264 0,97% 403.630 -44.191 27,4 66,8 98,6 152,4

Dân số các tôn giáo tại Burkina Faso

Dân số
Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo
2010 3.710.000 10.150.000 <10.000 <10.000 2.530.000 <10.000 <10.000 70.000
2020 4.930.000 14.240.000 <10.000 <10.000 3.430.000 <10.000 <10.000 110.000
2030 6.350.000 19.240.000 <10.000 <10.000 4.660.000 <10.000 <10.000 170.000
2040 7.920.000 25.310.000 <10.000 <10.000 6.070.000 <10.000 <10.000 240.000
2050 9.610.000 32.200.000 <10.000 <10.000 7.720.000 <10.000 <10.000 320.000
Tỷ  trọng (%)
Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo
2010 22,5 61,6 <1,0 <1,0 15,4 <1,0 <1,0 <1,0
2020 21,7 62,7 <1,0 <1,0 15,1 <1,0 <1,0 <1,0
2030 20,9 63,2 <1,0 <1,0 15,3 <1,0 <1,0 <1,0
2040 20,0 64,0 <1,0 <1,0 15,4 <1,0 <1,0 <1,0
2050 19,3 64,6 <1,0 <1,0 15,5 <1,0 <1,0 <1,0

Xem thêm:

Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...