Dân số

Dân số Haiti

Chia sẻ
Dân số Haiti
Chia sẻ

Dân số Haiti là 11.772.557 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm . Haiti là quốc gia ở Caribe có diện tích 27.560 Km2.

Thông tin nhanh về dân số Haiti

  • Dân số (người): 11.772.557
  • % dân số Thế giới: 0,14%
  • Xếp hạng Thế giới: 82
  • % thay đổi hàng năm: 1,14%
  • Thay đổi hàng năm (người): 134.724
  • Di cư ròng (người): –31.747
  • Mật độ (người/Km²): 427
  • Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 98,0
  • Tỷ suất sinh sản: 2,63
  • Tuổi trung vị: 23,8
  • Tuổi thọ bình quân: 65,1

Dân số Haiti và lịch sử

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
11.772.557 1,14% 134.724 -31.747 23,8 65,1 98,0 427,0
11.637.398 1,17% 135.593 -31.786 23,5 64,9 98,1 422,1
2022 11.503.606 1,15% 131.992 -32.220 23,3 63,9 98,2 417,3
2021 11.374.586 1,11% 126.048 -32.952 23,0 62,6 98,3 412,6
2020 11.243.848 1,20% 135.428 -33.850 22,8 63,8 98,4 407,8
2015 10.523.242 1,42% 149.395 -32.669 21,5 63,2 98,7 381,7
2010 9.803.294 0,69% 67.542 -28.416 20,3 45,6 98,8 355,6
2005 9.061.273 1,70% 154.340 -26.276 19,2 60,3 98,8 328,7

Dự báo dân số Haiti

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
11.906.095 1,11% 132.353 -32.052 24,1 65,3 97,8 431,9
2030 12.552.359 1,01% 126.396 -28.051 25,5 66,1 97,3 455,3
2035 13.165.000 0,90% 118.268 -24.008 26,9 66,9 96,8 477,5
2040 13.733.853 0,79% 108.859 -20.330 28,3 67,6 96,4 498,2
2045 14.252.967 0,69% 97.811 -16.212 29,7 68,3 95,9 517,0
2050 14.710.862 0,58% 85.287 -11.967 31,1 69,0 95,4 533,6
2055 15.089.999 0,44% 66.376 -12.343 32,3 69,6 94,9 547,4
2060 15.378.031 0,31% 48.105 -12.357 33,5 70,2 94,5 557,8

Dân số các tôn giáo ở Haiti

Dân số
Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo
2010 8.690.000 <10.000 <10.000 <10.000 220.000 <10.000 30.000 1.060.000
2020 10.040.000 <10.000 <10.000 <10.000 240.000 <10.000 30.000 1.230.000
2030 11.220.000 <10.000 <10.000 <10.000 260.000 <10.000 40.000 1.400.000
2040 12.160.000 <10.000 <10.000 <10.000 280.000 <10.000 40.000 1.550.000
2050 12.830.000 <10.000 <10.000 <10.000 290.000 <10.000 40.000 1.670.000
Tỷ  trọng (%)
Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo
2010 86,9 <1,0 <1,0 <1,0 2,2 <1,0 <1,0 10,6
2020 87,0 <1,0 <1,0 <1,0 2,1 <1,0 <1,0 10,7
2030 86,8 <1,0 <1,0 <1,0 2,0 <1,0 <1,0 10,8
2040 86,7 <1,0 <1,0 <1,0 2,0 <1,0 <1,0 11,1
2050 86,5 <1,0 <1,0 <1,0 1,9 <1,0 <1,0 11,3

Xem thêm:

Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...