Dân số

Dân số Malta

Chia sẻ
Dân số Malta
Chia sẻ

Dân số Malta là 539.607 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm . Malta là quốc gia ở Nam Âu có diện tích 320 Km2.

Thông tin nhanh về Dân số Malta

  • Dân số (người): 539.607
  • % dân số Thế giới: 0,01%
  • Xếp hạng Thế giới: 173
  • % thay đổi hàng năm: 1,19%
  • Thay đổi hàng năm (người): 6.426
  • Di cư ròng (người): 6.323
  • Mật độ (người/Km²): 1713
  • Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 107,9
  • Tỷ suất sinh sản: 1,11
  • Tuổi trung vị: 40,7
  • Tuổi thọ bình quân: 83,5

Dân số Malta và lịch sử

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
539.607 1,19% 6.426 6.323 40,7 83,5 107,9 1.713,0
532.956 1,29% 6.876 6.591 40,3 83,3 107,9 1.691,9
2022 528.192 0,50% 2.652 2.480 39,7 82,3 107,9 1.676,8
2021 524.376 0,95% 4.979 4.638 39,2 82,3 108,0 1.664,7
2020 518.207 1,42% 7.361 6.904 38,9 82,3 107,4 1.645,1
2015 444.981 2,41% 10.725 9.588 39,5 82,6 100,9 1.412,6
2010 422.651 0,45% 1.879 741 38,6 81,4 98,8 1.341,7
2005 413.320 0,61% 2.513 1.626 37,1 79,5 98,6 1.312,1

Dự báo dân số Malta

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
545.405 0,95% 5.170 5.161 41,1 83,6 108,0 1.731,4
2030 555.231 0,18% 1.023 1.906 43,3 84,3 108,7 1.762,6
2035 556.508 -0,10% -550 1.310 45,8 85,0 109,5 1.766,7
2040 551.735 -0,22% -1.190 1.270 48,4 85,6 110,3 1.751,5
2045 544.634 -0,30% -1.616 1.060 50,9 86,2 111,1 1.729,0
2050 535.721 -0,37% -1.991 817 53,0 86,8 111,9 1.700,7
2055 525.221 -0,43% -2.249 802 54,4 87,4 112,6 1.667,4
2060 513.364 -0,52% -2.650 780 54,8 88,0 113,1 1.629,7

Dân số các tôn giáo ở Malta

Dân số
Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo
2010 400.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 10.000
2020 400.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 10.000
2030 400.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 10.000
2040 380.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000
2050 350.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000
Tỷ  trọng (%)
Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo
2010 97,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 2,5
2020 97,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 2,5
2030 97,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 2,5
2040 97,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 2,5
2050 97,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 2,5

Xem thêm:

Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...