Dân số Ác-hen-ti-na hiện tại là 45.696.159 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm .
Thông tin nhanh về Dân số Ác-hen-ti-na
- Dân số (người): 45.696.159
- % dân số Thế giới: 0,56%
- Xếp hạng Thế giới: 35
- % thay đổi hàng năm: 0,34%
- Thay đổi hàng năm (người): 156.762
- Mật độ (người/Km²): 16,4
- Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 98,5
- Người di cư ròng: 3.454
- Tỷ suất sinh sản: 35,00
- Tuổi trung vị: 32,5
- Tuổi thọ bình quân: 77,5
Bảng dân số Ác-hen-ti-na và lịch sử
Năm |
Dân số |
% thay đổi hàng năm |
Thay đổi theo năm |
Di dân ròng |
Tuổi trung vị |
Tuổi thọ bình quân |
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) |
Mật độ (N/Km²) |
45.696.159 |
0,34% |
156.762 |
3.454 |
32,5 |
77,5 |
98,5 |
16,4 |
45.538.401 |
0,35% |
158.754 |
4.133 |
32,1 |
77,4 |
98,5 |
16,3 |
2022 |
45.407.904 |
0,23% |
102.240 |
5.589 |
31,7 |
75,8 |
98,5 |
16,3 |
2021 |
45.312.281 |
0,20% |
89.005 |
314 |
31,4 |
73,9 |
98,4 |
16,2 |
2020 |
45.191.965 |
0,34% |
151.629 |
292 |
31,1 |
75,9 |
98,5 |
16,2 |
2015 |
43.477.012 |
1,03% |
449.618 |
5.464 |
29,9 |
76,6 |
98,2 |
15,6 |
2010 |
41.288.694 |
1,06% |
436.311 |
-5.003 |
28,9 |
75,7 |
97,7 |
14,8 |
2005 |
39.216.789 |
1,04% |
406.173 |
-22.068 |
27,8 |
75,2 |
97,3 |
14,0 |
2000 |
37.213.984 |
1,12% |
414.810 |
-22.775 |
26,8 |
73,9 |
97,2 |
13,3 |
1995 |
35.070.020 |
1,28% |
449.834 |
-19.815 |
26,4 |
72,9 |
97,1 |
12,6 |
1990 |
32.755.901 |
1,47% |
482.370 |
15.719 |
26,3 |
71,6 |
97,0 |
11,7 |
1985 |
30.336.441 |
1,57% |
475.761 |
46.889 |
26,1 |
69,9 |
97,0 |
10,9 |
1980 |
28.011.596 |
1,59% |
445.673 |
1.932 |
26,0 |
68,6 |
97,2 |
10,0 |
1975 |
25.874.107 |
1,56% |
404.267 |
-5.293 |
26,0 |
67,0 |
97,6 |
9,3 |
1970 |
23.878.327 |
1,58% |
377.432 |
38.355 |
25,9 |
65,6 |
98,6 |
8,6 |
1965 |
22.112.629 |
1,54% |
340.785 |
36.083 |
25,7 |
65,1 |
99,4 |
7,9 |
1960 |
20.386.045 |
1,65% |
336.340 |
20.387 |
25,5 |
64,2 |
100,3 |
7,3 |
1955 |
18.716.029 |
1,76% |
329.989 |
30.382 |
25,0 |
62,7 |
101,8 |
6,7 |
1950 |
17.018.036 |
1,98% |
336.709 |
60.480 |
24,4 |
61,3 |
103,8 |
6,1 |
Bảng dự báo dân số Ác-hen-ti-na
Năm |
Dân số |
% thay đổi hàng năm |
Thay đổi theo năm |
Di dân ròng |
Tuổi trung vị |
Tuổi thọ bình quân |
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) |
Mật độ (N/Km²) |
45.851.378 |
0,34% |
153.675 |
2.859 |
32,9 |
77,7 |
98,6 |
16,4 |
2030 |
46.585.022 |
0,30% |
139.910 |
940 |
34,9 |
78,4 |
98,8 |
16,7 |
2035 |
47.251.994 |
0,27% |
125.392 |
432 |
36,7 |
79,2 |
98,9 |
16,9 |
2040 |
47.817.645 |
0,20% |
97.179 |
491 |
38,5 |
79,9 |
99,1 |
17,1 |
2045 |
48.191.841 |
0,11% |
51.308 |
560 |
40,1 |
80,7 |
99,2 |
17,3 |
2050 |
48.308.944 |
-0,01% |
-5.351 |
612 |
41,9 |
81,4 |
99,3 |
17,3 |
2055 |
48.122.229 |
-0,14% |
-68.668 |
421 |
43,8 |
82,1 |
99,3 |
17,2 |
2060 |
47.638.688 |
-0,26% |
-121.271 |
452 |
45,7 |
82,8 |
99,4 |
17,1 |
2065 |
46.943.412 |
-0,33% |
-154.786 |
492 |
47,7 |
83,5 |
99,4 |
16,8 |
2070 |
46.100.474 |
-0,40% |
-182.643 |
437 |
49,1 |
84,2 |
99,5 |
16,5 |
2075 |
45.115.122 |
-0,47% |
-211.759 |
571 |
49,4 |
84,8 |
99,5 |
16,2 |
2080 |
43.976.228 |
-0,56% |
-244.159 |
500 |
49,7 |
85,4 |
99,6 |
15,8 |
2085 |
42.677.134 |
-0,64% |
-274.273 |
529 |
50,2 |
86,0 |
99,7 |
15,3 |
2090 |
41.255.037 |
-0,71% |
-293.861 |
570 |
50,7 |
86,6 |
99,7 |
14,8 |
2095 |
39.761.859 |
-0,76% |
-301.617 |
464 |
51,3 |
87,2 |
99,8 |
14,2 |
2100 |
38.255.990 |
-0,78% |
-299.609 |
523 |
51,7 |
87,7 |
99,8 |
13,7 |
Dân số các thành phố của Ác-hen-ti-na
Xếp hạng thế giới |
Thành phố |
Dân số |
Dân số |
% thay đổi |
16 |
Buenos Aires |
15.618.288 |
15.490.415 |
0,8% |
331 |
Cordoba |
1.625.937 |
1.611.651 |
0,9% |
334 |
Rosario |
1.613.041 |
1.594.096 |
1,2% |
468 |
Mendoza |
1.242.319 |
1.226.427 |
1,3% |
569 |
San Miguel De Tucuman |
1.039.226 |
1.026.767 |
1,2% |
650 |
La Plata |
923.715 |
914.036 |
1,1% |
Dân số các tôn giáo ở Ác-hen-ti-na
Dân số |
Năm |
Thiên Chúa giáo |
Hồi giáo |
Ấn Độ giáo |
Phật giáo |
Tôn giáo dân gian |
Do Thái giáo |
Các tôn giáo khác |
Phi tôn giáo |
2010 |
34.420.000 |
400.000 |
<10.000 |
20.000 |
330.000 |
200.000 |
120.000 |
4.920.000 |
2020 |
37.420.000 |
410.000 |
<10.000 |
20.000 |
330.000 |
200.000 |
120.000 |
5.320.000 |
2030 |
39.880.000 |
410.000 |
<10.000 |
20.000 |
320.000 |
190.000 |
120.000 |
5.620.000 |
2040 |
41.830.000 |
390.000 |
<10.000 |
20.000 |
310.000 |
180.000 |
110.000 |
5.760.000 |
2050 |
43.220.000 |
370.000 |
<10.000 |
20.000 |
290.000 |
170.000 |
110.000 |
5.720.000 |
Tỷ trọng (%) |
Năm |
Thiên Chúa giáo |
Hồi giáo |
Ấn Độ giáo |
Phật giáo |
Tôn giáo dân gian |
Do Thái giáo |
Các tôn giáo khác |
Phi tôn giáo |
2010 |
85,2 |
1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
12,2 |
2020 |
85,4 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
12,1 |
2030 |
85,6 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
12,1 |
2040 |
86,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
11,8 |
2050 |
86,6 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
11,5 |
Xem thêm:
Để lại bình luận