Dân số Li-băng là 5.219.044 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm .
Thông tin nhanh về Dân số Li-băng năm
- Dân số (người): 5.805.962
- % dân số Thế giới: 0,07%
- Xếp hạng Thế giới: 116
- % thay đổi hàng năm: 0,70%
- Thay đổi hàng năm (người): 40.341
- Di cư ròng (người): –17.267
- Mật độ (người/Km²): 568
- Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 94,7
- Tỷ suất sinh sản: 2,23
- Tuổi trung vị: 28,6
- Tuổi thọ bình quân: 77,9
Bảng dân số Li-băng và lịch sử
Năm |
Dân số |
% thay đổi hàng năm |
Thay đổi theo năm |
Di dân ròng |
Tuổi trung vị |
Tuổi thọ bình quân |
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) |
Mật độ (N/Km²) |
5.805.962 |
0,70% |
40.341 |
-17.267 |
28,6 |
77,9 |
94,7 |
567,5 |
5.773.493 |
0,43% |
24.597 |
-34.193 |
28,3 |
77,8 |
94,6 |
564,4 |
2022 |
5.744.489 |
0,58% |
33.411 |
-27.507 |
28,1 |
78,0 |
94,5 |
561,5 |
2021 |
5.718.122 |
0,34% |
19.323 |
-27.290 |
28,0 |
73,7 |
94,5 |
559,0 |
2020 |
5.702.398 |
0,21% |
12.125 |
-47.787 |
27,8 |
76,3 |
94,5 |
557,4 |
2015 |
6.472.469 |
-2,20% |
-142.440 |
-239.829 |
28,4 |
78,3 |
98,9 |
632,7 |
2010 |
5.041.288 |
0,63% |
31.700 |
-40.915 |
26,8 |
77,5 |
99,0 |
492,8 |
2005 |
4.671.102 |
1,48% |
69.012 |
1.224 |
24,9 |
76,1 |
98,8 |
456,6 |
2000 |
4.329.340 |
1,69% |
73.087 |
455 |
23,2 |
73,9 |
98,6 |
423,2 |
1995 |
3.960.735 |
1,86% |
73.642 |
2.634 |
21,8 |
72,4 |
98,1 |
387,2 |
1990 |
3.595.175 |
1,87% |
67.037 |
-6.595 |
20,5 |
65,5 |
97,6 |
351,4 |
1985 |
3.217.376 |
2,03% |
65.265 |
-1.108 |
19,6 |
61,6 |
98,3 |
314,5 |
1980 |
2.944.763 |
2,21% |
65.166 |
2.104 |
18,7 |
59,9 |
99,9 |
287,9 |
1975 |
2.693.191 |
2,06% |
55.417 |
0 |
18,0 |
57,7 |
101,9 |
263,3 |
1970 |
2.386.114 |
2,35% |
56.076 |
-4.508 |
17,1 |
66,0 |
102,0 |
233,2 |
1965 |
2.088.831 |
2,75% |
57.447 |
-742 |
16,9 |
65,3 |
101,7 |
204,2 |
1960 |
1.794.406 |
2,93% |
52.522 |
0 |
18,9 |
63,9 |
101,3 |
175,4 |
1955 |
1.554.068 |
2,84% |
44.177 |
0 |
20,7 |
61,5 |
101,1 |
151,9 |
1950 |
1.349.350 |
2,79% |
37.596 |
0 |
22,0 |
59,9 |
101,1 |
131,9 |
Bảng dự báo dân số Li-băng
Năm |
Dân số |
% thay đổi hàng năm |
Thay đổi theo năm |
Di dân ròng |
Tuổi trung vị |
Tuổi thọ bình quân |
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) |
Mật độ (N/Km²) |
5.849.421 |
0,80% |
46.577 |
-10.230 |
28,8 |
78,1 |
94,8 |
571,8 |
2030 |
6.103.808 |
0,88% |
53.682 |
-1.658 |
30,1 |
78,8 |
95,2 |
596,7 |
2035 |
6.357.724 |
0,74% |
46.800 |
-8.150 |
31,6 |
79,5 |
95,6 |
621,5 |
2040 |
6.620.329 |
0,75% |
49.512 |
-488 |
33,0 |
80,2 |
96,1 |
647,1 |
2045 |
6.834.988 |
0,57% |
38.651 |
-1.582 |
34,6 |
80,9 |
96,6 |
668,1 |
2050 |
6.999.260 |
0,37% |
26.148 |
-3.811 |
36,5 |
81,6 |
97,2 |
684,2 |
2055 |
7.117.119 |
0,30% |
21.668 |
-1.635 |
38,3 |
82,3 |
97,9 |
695,7 |
2060 |
7.225.745 |
0,31% |
22.276 |
1.464 |
39,5 |
82,9 |
98,6 |
706,3 |
2065 |
7.315.258 |
0,21% |
15.633 |
-3.427 |
40,5 |
83,6 |
99,4 |
715,1 |
2070 |
7.375.569 |
0,19% |
14.188 |
-531 |
41,5 |
84,2 |
100,2 |
721,0 |
2075 |
7.441.217 |
0,08% |
6.181 |
-2.670 |
42,5 |
84,8 |
100,8 |
727,4 |
2080 |
7.458.249 |
0,00% |
-281 |
-1.674 |
43,7 |
85,4 |
101,4 |
729,1 |
2085 |
7.447.238 |
-0,11% |
-8.383 |
-2.518 |
44,9 |
85,9 |
101,7 |
728,0 |
2090 |
7.401.018 |
-0,18% |
-13.520 |
-1.119 |
46,0 |
86,5 |
101,8 |
723,5 |
2095 |
7.307.301 |
-0,29% |
-20.949 |
-2.721 |
46,8 |
87,0 |
101,8 |
714,3 |
2100 |
7.192.592 |
-0,33% |
-23.803 |
-1.399 |
47,4 |
87,6 |
101,7 |
703,1 |
Dân số các thành phố của Li-băng
Xếp hạng thế giới |
Thành phố |
Dân số |
Dân số |
% thay đổi |
216 |
Beirut |
2.402.485 |
2.421.354 |
-0,8% |
Dân số các tôn giáo ở Li-băng
Dân số |
Năm |
Thiên Chúa giáo |
Hồi giáo |
Ấn Độ giáo |
Phật giáo |
Tôn giáo dân gian |
Do Thái giáo |
Các tôn giáo khác |
Phi tôn giáo |
2010 |
1.620.000 |
2.590.000 |
<10.000 |
<10.000 |
<10.000 |
<10.000 |
<10.000 |
10.000 |
2020 |
1.740.000 |
2.780.000 |
<10.000 |
<10.000 |
<10.000 |
<10.000 |
<10.000 |
10.000 |
2030 |
1.830.000 |
2.920.000 |
<10.000 |
<10.000 |
<10.000 |
<10.000 |
<10.000 |
10.000 |
2040 |
1.870.000 |
2.990.000 |
<10.000 |
<10.000 |
<10.000 |
<10.000 |
<10.000 |
10.000 |
2050 |
1.860.000 |
2.990.000 |
<10.000 |
<10.000 |
<10.000 |
<10.000 |
<10.000 |
10.000 |
Tỷ trọng (%) |
Năm |
Thiên Chúa giáo |
Hồi giáo |
Ấn Độ giáo |
Phật giáo |
Tôn giáo dân gian |
Do Thái giáo |
Các tôn giáo khác |
Phi tôn giáo |
2010 |
38,3 |
61,3 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
2020 |
38,4 |
61,2 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
2030 |
38,4 |
61,2 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
2040 |
38,3 |
61,3 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
2050 |
38,2 |
61,4 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
Xem thêm: