Dân số

Dân số Oman

Chia sẻ
Dân số Oman
Chia sẻ

Dân số Oman là 5.281.538 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm .

Thông tin nhanh về Dân số Oman năm

  • Dân số (người): 5.281.538
  • % dân số Thế giới: 0,06%
  • Xếp hạng Thế giới: 123
  • % thay đổi hàng năm: 4,41%
  • Thay đổi hàng năm (người): 232.788
  • Di cư ròng (người): 154.219
  • Mật độ (người/Km²): 17
  • Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 164,6
  • Tỷ suất sinh sản: 2,51
  • Tuổi trung vị: 29,5
  • Tuổi thọ bình quân: 80,2

Bảng dân số Oman và lịch sử

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
5.281.538 4,41% 232.788 154.219 29,5 80,2 164,6 17,1
5.049.269 4,59% 231.750 156.285 29,3 80,0 163,7 16,3
2022 4.730.226 8,60% 406.336 339.063 29,0 77,9 160,1 15,3
2021 4.500.424 1,18% 53.268 -16.726 28,7 76,0 157,2 14,5
2020 4.522.497 -2,15% -97.413 -171.635 28,8 77,8 163,9 14,6
2015 4.184.895 5,09% 213.086 133.842 27,8 79,3 183,9 13,5
2010 2.757.446 3,13% 86.338 28.717 24,2 77,2 139,5 8,9
2005 2.459.802 2,23% 54.914 10.231 21,7 75,1 136,9 7,9
2000 2.282.131 1,26% 28.631 -18.588 19,9 73,6 139,9 7,4
1995 2.120.528 1,78% 37.721 -13.418 19,0 71,6 146,7 6,9
1990 1.763.954 4,97% 87.726 31.722 17,3 69,0 135,5 5,7
1985 1.325.480 6,66% 88.274 33.666 15,5 65,3 108,6 4,3
1980 1.001.248 5,37% 53.728 12.626 15,4 59,6 102,5 3,2
1975 778.864 4,28% 33.336 5.632 15,1 52,5 98,9 2,5
1970 662.680 2,70% 17.898 -2.996 16,1 46,6 98,8 2,1
1965 585.236 2,24% 13.105 -2.996 17,5 40,8 99,1 1,9
1960 530.485 1,71% 9.045 -2.996 17,8 35,4 99,8 1,7
1955 488.801 1,46% 7.155 -2.010 17,8 31,8 101,2 1,6
1950 456.988 1,23% 5.611 -2.010 17,8 29,3 103,2 1,5

Bảng dự báo dân số Oman

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
5.494.691 3,52% 193.518 113.734 29,7 80,5 166,0 17,8
2030 6.112.706 1,34% 82.015 3.847 29,9 81,4 164,0 19,8
2035 6.517.803 1,24% 81.049 4.125 29,9 82,4 159,4 21,1
2040 6.931.974 1,23% 85.147 4.393 30,1 83,3 155,5 22,4
2045 7.370.225 1,22% 89.677 4.720 30,7 84,1 152,1 23,8
2050 7.827.002 1,19% 92.980 5.014 31,5 84,9 149,1 25,3
2055 8.294.390 1,12% 93.086 5.128 32,1 85,5 146,4 26,8
2060 8.752.185 1,03% 89.729 5.278 32,6 86,2 144,1 28,3
2065 9.192.602 0,94% 86.480 5.285 33,1 86,8 142,2 29,7
2070 9.617.882 0,87% 83.640 5.294 33,5 87,4 140,5 31,1
2075 10.031.366 0,82% 82.002 5.290 33,8 87,9 139,0 32,4
2080 10.441.469 0,79% 82.224 5.104 34,2 88,4 137,7 33,7
2085 10.854.879 0,77% 83.133 4.950 34,5 88,9 136,4 35,1
2090 11.272.548 0,74% 83.688 4.811 34,9 89,4 135,2 36,4
2095 11.688.491 0,71% 82.404 4.707 35,2 89,9 134,0 37,8
2100 12.094.996 0,66% 79.895 4.546 35,5 90,4 132,9 39,1

Dân số các tôn giáo ở Oman

Dân số
Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo
2010 180.000 2.390.000 150.000 20.000 <10.000 <10.000 30.000 <10.000
2020 220.000 2.890.000 190.000 20.000 <10.000 <10.000 30.000 10.000
2030 240.000 3.350.000 220.000 20.000 <10.000 <10.000 30.000 10.000
2040 250.000 3.740.000 250.000 20.000 <10.000 <10.000 30.000 20.000
2050 250.000 4.010.000 260.000 20.000 <10.000 <10.000 30.000 20.000
Tỷ  trọng (%)
Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo
2010 6,5 85,9 5,5 <1,0 <1,0 <1,0 1,0 <1,0
2020 6,4 85,9 5,7 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0
2030 6,1 86,3 5,7 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0
2040 5,8 86,8 5,7 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0
2050 5,5 87,3 5,7 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0

Xem thêm:

Chia sẻ

Để lại bình luận

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...