Trang chủ Kiến Thức Dân số Dân số UAE – Các tiểu vương quốc Ả rập thống nhất
Dân số

Dân số UAE – Các tiểu vương quốc Ả rập thống nhất

Chia sẻ
Dân số UAE – Các tiểu vương quốc Ả rập thống nhất
Chia sẻ

Dân số UAE là 11.027.129 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm .

Thông tin nhanh về Dân số UAE :

  • Dân số (người): 11.027.129
  • % dân số Thế giới: 0,14%
  • Xếp hạng Thế giới: 86
  • % thay đổi hàng năm: 3,41%
  • Thay đổi hàng năm (người): 375.996
  • Di cư ròng (người): 278.439
  • Mật độ (người/Km²): 155
  • Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 177,0
  • Tỷ suất sinh sản: 1,21
  • Tuổi trung vị: 31,6
  • Tuổi thọ bình quân: 83,1

Bảng dân số UAE và lịch sử

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
11.027.129 3,41% 375.996 278.439 31,6 83,1 177,0 155,3
10.642.081 3,70% 394.100 300.004 31,2 82,9 177,9 149,8
2022 10.242.086 3,96% 405.889 322.773 30,9 80,5 178,6 144,2
2021 9.789.048 5,11% 500.188 421.663 30,9 79,1 179,5 137,8
2020 9.448.524 1,91% 180.860 92.541 30,9 81,9 180,8 133,0
2015 8.674.633 4,95% 429.196 342.468 30,8 82,1 185,6 122,1
2010 6.938.363 3,35% 232.454 161.842 30,7 81,9 200,3 97,7
2005 4.664.790 5,04% 234.980 174.926 29,9 80,8 222,3 65,7
2000 3.493.575 6,54% 228.467 178.469 27,3 76,3 222,3 49,2
1995 2.434.662 4,42% 107.627 68.938 27,0 71,4 219,1 34,3
1990 1.898.220 5,72% 108.462 67.118 24,9 71,1 214,8 26,7
1985 1.377.911 5,26% 72.461 37.605 25,7 70,1 213,7 19,4
1980 1.015.700 10,16% 103.140 78.148 25,2 68,2 257,6 14,3
1975 542.856 10,00% 54.229 42.380 24,4 65,1 261,1 7,6
1970 286.536 16,69% 47.715 40.792 22,0 60,8 231,3 4,0
1965 167.103 4,36% 7.277 2.598 21,0 55,5 182,0 2,4
1960 131.334 4,96% 6.509 3.102 18,6 50,7 165,7 1,8
1955 101.258 5,59% 5.658 3.295 16,9 46,0 140,9 1,4
1950 74.512 6,62% 4.928 3.186 17,5 42,1 110,1 1,0
Nguồn: Liên hợp quốc

Bảng dự báo dân số UAE

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
11.346.000 2,31% 261.746 158.634 31,6 83,2 176,0 159,7
2030 12.190.605 1,10% 134.276 7.891 31,8 84,0 171,0 171,6
2035 12.910.702 1,18% 151.850 8.315 32,0 84,7 165,9 181,8
2040 13.693.776 1,17% 160.183 8.695 32,3 85,4 161,2 192,8
2045 14.507.366 1,14% 164.904 9.147 32,4 86,0 157,1 204,3
2050 15.367.392 1,15% 175.964 13.841 32,6 86,6 153,7 216,4
2055 16.264.889 1,13% 184.135 13.250 32,6 87,1 150,4 229,0
2060 17.214.830 1,14% 195.550 10.493 32,7 87,6 147,0 242,4
2065 18.237.403 1,17% 212.762 10.065 32,9 88,1 143,9 256,8
2070 19.334.289 1,16% 224.853 8.808 33,1 88,7 140,8 272,2
2075 20.474.288 1,12% 229.413 8.371 33,4 89,1 137,9 288,3
2080 21.617.417 1,05% 227.026 7.567 33,6 89,6 134,9 304,4
2085 22.741.916 0,98% 222.450 6.777 33,7 90,1 132,1 320,2
2090 23.852.867 0,93% 222.075 6.061 33,8 90,6 129,4 335,8
2095 24.973.506 0,91% 227.204 5.516 33,9 91,1 127,0 351,6
2100 26.134.299 0,91% 238.026 5.051 33,9 91,6 124,9 368,0
Nguồn: Liên hợp quốc

Dân số các thành phố ở UAE

Xếp hạng thế giới Thành phố  Dân số  Dân số % thay đổi
166 Dubai 3.051.016 3.007.583 1,4%
279 Sharjah 1.872.199 1.830.858 2,3%
341 Abu Dhabi 1.593.284 1.566.999 1,7%
Nguồn: worldpopulationreview.com

Dân số theo tôn giáo ở UAE

Dân số
Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo
2010 940.000 5.780.000 490.000 150.000 <10.000 <10.000 60.000 90.000
2020 1.110.000 6.420.000 660.000 210.000 <10.000 <10.000 60.000 100.000
2030 1.210.000 6.940.000 790.000 240.000 10.000 <10.000 70.000 100.000
2040 1.290.000 7.310.000 900.000 270.000 20.000 <10.000 60.000 110.000
2050 1.320.000 7.510.000 980.000 280.000 30.000 <10.000 60.000 100.000
Tỷ  trọng (%)
Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo
2010 12,6 76,9 6,6 2,0 <1,0 <1,0 <1,0 1,1
2020 12,9 75,0 7,7 2,4 <1,0 <1,0 <1,0 1,1
2030 12,9 74,1 8,4 2,6 <1,0 <1,0 <1,0 1,1
2040 13,0 73,4 9,0 2,7 <1,0 <1,0 <1,0 1,1
2050 12,9 73,0 9,5 2,7 <1,0 <1,0 <1,0 1,0
Nguồn: Pew

Xem thêm:

Chia sẻ

Để lại bình luận

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...