Dân số Israel là 9.387.021 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm .
Dân số Israel năm
- Dân số (người): 9.387.021
- % dân số Thế giới: 0,12%
- Xếp hạng Thế giới: 98
- % thay đổi hàng năm: 1,39%
- Thay đổi hàng năm (người): 130.408
- Di cư ròng (người): 10.612
- Mật độ (người/Km²): 434
- Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 99,2
- Tỷ suất sinh sản: 2,79
- Tuổi trung vị: 29,2
- Tuổi thọ bình quân: 82,7
Bảng dân số Israel và lịch sử
Năm |
Dân số |
% thay đổi hàng năm |
Thay đổi theo năm |
Di dân ròng |
Tuổi trung vị |
Tuổi thọ bình quân |
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) |
Mật độ (N/Km²) |
9.387.021 |
1,39% |
130.408 |
10.612 |
29,2 |
82,7 |
99,2 |
433,7 |
9.256.314 |
1,42% |
131.006 |
9.999 |
29,2 |
82,4 |
99,1 |
427,7 |
2022 |
9.103.151 |
1,93% |
175.320 |
50.004 |
29,1 |
82,8 |
99,0 |
420,6 |
2021 |
8.942.924 |
1,62% |
145.133 |
16.859 |
29,0 |
82,5 |
98,9 |
413,2 |
2020 |
8.800.376 |
1,59% |
139.964 |
16.573 |
29,0 |
82,7 |
98,8 |
406,6 |
2015 |
8.052.908 |
1,96% |
158.177 |
29.735 |
28,8 |
82,3 |
98,2 |
372,1 |
2010 |
7.336.735 |
1,85% |
135.938 |
12.906 |
28,4 |
82,0 |
97,9 |
339,0 |
2005 |
6.728.206 |
1,69% |
113.524 |
10.975 |
27,7 |
80,4 |
97,6 |
310,9 |
2000 |
6.111.190 |
2,63% |
160.487 |
63.409 |
26,8 |
79,2 |
97,5 |
282,4 |
1995 |
5.354.739 |
2,63% |
140.969 |
61.800 |
25,7 |
78,1 |
97,6 |
247,4 |
1990 |
4.544.999 |
5,43% |
246.498 |
178.732 |
24,8 |
78,0 |
99,0 |
210,0 |
1985 |
4.105.359 |
1,57% |
64.426 |
-3.686 |
24,4 |
76,0 |
99,5 |
189,7 |
1980 |
3.721.665 |
2,18% |
80.962 |
16.284 |
24,0 |
73,7 |
99,4 |
172,0 |
1975 |
3.318.089 |
2,38% |
78.872 |
11.726 |
23,2 |
71,6 |
99,5 |
153,3 |
1970 |
2.864.778 |
3,90% |
111.601 |
56.173 |
22,2 |
71,2 |
99,7 |
132,4 |
1965 |
2.331.451 |
4,33% |
101.016 |
54.694 |
22,6 |
70,5 |
100,4 |
107,7 |
1960 |
1.891.935 |
2,88% |
54.455 |
10.990 |
24,3 |
69,8 |
101,2 |
87,4 |
1955 |
1.599.497 |
3,85% |
61.490 |
21.478 |
23,9 |
68,0 |
103,1 |
73,9 |
1950 |
1.289.236 |
4,85% |
62.537 |
22.448 |
24,5 |
69,9 |
105,5 |
59,6 |
Bảng dự báo dân số Israel
Năm |
Dân số |
% thay đổi hàng năm |
Thay đổi theo năm |
Di dân ròng |
Tuổi trung vị |
Tuổi thọ bình quân |
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) |
Mật độ (N/Km²) |
9.517.181 |
1,37% |
129.911 |
11.466 |
29,2 |
82,8 |
99,2 |
439,7 |
2030 |
10.175.954 |
1,34% |
135.921 |
16.549 |
29,5 |
83,5 |
99,6 |
470,2 |
2035 |
10.858.122 |
1,30% |
140.586 |
15.546 |
29,9 |
84,2 |
100,0 |
501,7 |
2040 |
11.581.474 |
1,28% |
148.126 |
16.737 |
30,5 |
84,8 |
100,4 |
535,1 |
2045 |
12.342.061 |
1,21% |
149.589 |
14.728 |
31,3 |
85,5 |
100,9 |
570,3 |
2050 |
13.092.722 |
1,17% |
152.596 |
19.250 |
32,2 |
86,1 |
101,3 |
604,9 |
2055 |
13.858.435 |
1,11% |
153.325 |
25.173 |
33,0 |
86,6 |
101,6 |
640,3 |
2060 |
14.594.771 |
1,02% |
148.543 |
26.311 |
33,8 |
87,2 |
101,8 |
674,3 |
2065 |
15.301.588 |
0,92% |
140.589 |
20.761 |
34,5 |
87,8 |
102,0 |
707,0 |
2070 |
15.999.337 |
0,89% |
142.373 |
22.667 |
35,2 |
88,3 |
102,2 |
739,2 |
2075 |
16.668.315 |
0,82% |
137.040 |
17.914 |
36,1 |
88,9 |
102,4 |
770,1 |
2080 |
17.373.659 |
0,83% |
144.763 |
27.974 |
36,9 |
89,4 |
102,5 |
802,7 |
2085 |
18.053.884 |
0,73% |
132.456 |
21.660 |
37,9 |
89,9 |
102,5 |
834,2 |
2090 |
18.667.496 |
0,64% |
120.015 |
18.109 |
38,9 |
90,5 |
102,5 |
862,5 |
2095 |
19.246.831 |
0,55% |
106.228 |
14.366 |
39,8 |
91,0 |
102,4 |
889,3 |
2100 |
19.747.040 |
0,48% |
94.242 |
12.283 |
40,6 |
91,5 |
102,3 |
912,4 |
Nguồn: Liên hợp quốc
Dân số các thành phố của Israel
Xếp hạng thế giới |
Thành phố |
Dân số |
Dân số |
% thay đổi |
97 |
Tel Aviv |
4.495.727 |
4.420.855 |
1,7% |
490 |
Haifa |
1.186.475 |
1.174.429 |
1,0% |
609 |
Jerusalem |
983.097 |
969.804 |
1,4% |
Nguồn: worldpopulationreview.com
Dân số các tôn giáo tại Israel
Dân số |
Năm |
Thiên Chúa giáo |
Hồi giáo |
Ấn Độ giáo |
Phật giáo |
Tôn giáo dân gian |
Do Thái giáo |
Các tôn giáo khác |
Phi tôn giáo |
2010 |
150.000 |
1.380.000 |
<10.000 |
20.000 |
20.000 |
5.610.000 |
<10.000 |
230.000 |
2020 |
180.000 |
1.730.000 |
<10.000 |
20.000 |
20.000 |
6.360.000 |
10.000 |
280.000 |
2030 |
200.000 |
2.120.000 |
<10.000 |
20.000 |
30.000 |
7.000.000 |
10.000 |
300.000 |
2040 |
210.000 |
2.510.000 |
<10.000 |
30.000 |
30.000 |
7.610.000 |
10.000 |
320.000 |
2050 |
230.000 |
2.870.000 |
<10.000 |
30.000 |
30.000 |
8.180.000 |
20.000 |
340.000 |
Tỷ trọng (%) |
Năm |
Thiên Chúa giáo |
Hồi giáo |
Ấn Độ giáo |
Phật giáo |
Tôn giáo dân gian |
Do Thái giáo |
Các tôn giáo khác |
Phi tôn giáo |
2010 |
2,0 |
18,6 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
75,6 |
<1,0 |
3,1 |
2020 |
2,0 |
20,1 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
74,0 |
<1,0 |
3,2 |
2030 |
2,0 |
21,9 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
72,3 |
<1,0 |
3,1 |
2040 |
2,0 |
23,4 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
71,0 |
<1,0 |
3,0 |
2050 |
1,9 |
24,6 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
69,9 |
<1,0 |
2,9 |
Nguồn: Pew
Xem thêm:
Để lại bình luận