Dân số Cuba là 10.979.783 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm .
Thông tin nhanh về Dân số Cuba năm
- Dân số (người): 10.979.783
- % dân số Thế giới: 0,13%
- Xếp hạng Thế giới: 87
- % thay đổi hàng năm: –0,38%
- Thay đổi hàng năm (người): –41.620
- Di cư ròng (người): –22.356
- Mật độ (người/Km²): 103
- Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 97,4
- Tỷ suất sinh sản: 1,45
- Tuổi trung vị: 41,9
- Tuổi thọ bình quân: 78,3
Bảng dân số Cuba và lịch sử
Năm |
Dân số |
% thay đổi hàng năm |
Thay đổi theo năm |
Di dân ròng |
Tuổi trung vị |
Tuổi thọ bình quân |
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) |
Mật độ (N/Km²) |
10.979.783 |
-0,38% |
-41.620 |
-22.356 |
41,9 |
78,3 |
97,4 |
102,8 |
11.019.931 |
-0,35% |
-38.675 |
-22.797 |
41,7 |
78,1 |
97,5 |
103,2 |
2022 |
11.059.820 |
-0,37% |
-41.104 |
-23.149 |
41,5 |
77,6 |
97,6 |
103,6 |
2021 |
11.122.168 |
-0,75% |
-83.593 |
-11.976 |
41,4 |
73,2 |
97,7 |
104,2 |
2020 |
11.176.354 |
-0,22% |
-24.778 |
-11.976 |
41,3 |
77,4 |
98,0 |
104,7 |
2015 |
11.275.065 |
-0,04% |
-4.427 |
-24.910 |
39,7 |
77,7 |
98,5 |
105,6 |
2010 |
11.297.409 |
0,03% |
2.888 |
-34.121 |
37,3 |
77,9 |
98,9 |
105,8 |
2005 |
11.262.554 |
0,18% |
20.102 |
-16.561 |
34,7 |
77,5 |
99,8 |
105,5 |
2000 |
11.109.109 |
0,33% |
36.155 |
-24.980 |
32,1 |
75,9 |
100,9 |
104,1 |
1995 |
10.925.362 |
0,34% |
37.570 |
-29.235 |
29,3 |
74,3 |
102,1 |
102,3 |
1990 |
10.631.799 |
0,91% |
96.949 |
-15.438 |
26,7 |
73,8 |
102,6 |
99,6 |
1985 |
10.157.228 |
0,84% |
85.181 |
-18.048 |
24,8 |
73,5 |
102,9 |
95,1 |
1980 |
9.804.796 |
0,38% |
37.151 |
-37.114 |
23,0 |
72,6 |
103,5 |
91,8 |
1975 |
9.479.726 |
1,04% |
98.695 |
-46.268 |
21,4 |
70,4 |
103,2 |
88,8 |
1970 |
8.824.382 |
1,78% |
157.351 |
-44.466 |
20,7 |
67,9 |
103,0 |
82,7 |
1965 |
8.030.797 |
2,05% |
164.643 |
-46.683 |
21,1 |
65,6 |
103,5 |
75,2 |
1960 |
7.238.081 |
2,04% |
147.428 |
-25.396 |
21,4 |
63,3 |
104,4 |
67,8 |
1955 |
6.543.100 |
2,01% |
131.666 |
-7.838 |
21,3 |
61,2 |
105,6 |
61,3 |
1950 |
5.924.511 |
1,98% |
117.216 |
-6.090 |
21,2 |
59,0 |
106,8 |
55,5 |
Bảng dự báo dân số Cuba
Năm |
Dân số |
% thay đổi hàng năm |
Thay đổi theo năm |
Di dân ròng |
Tuổi trung vị |
Tuổi thọ bình quân |
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) |
Mật độ (N/Km²) |
10.937.203 |
-0,40% |
-43.539 |
-22.244 |
42,2 |
78,4 |
97,3 |
102,4 |
2030 |
10.700.822 |
-0,47% |
-50.628 |
-19.267 |
43,8 |
79,3 |
97,0 |
100,2 |
2035 |
10.431.762 |
-0,55% |
-57.070 |
-16.073 |
45,7 |
80,2 |
96,9 |
97,7 |
2040 |
10.125.837 |
-0,65% |
-65.498 |
-13.292 |
47,6 |
81,0 |
96,9 |
94,8 |
2045 |
9.775.199 |
-0,76% |
-74.446 |
-10.340 |
48,8 |
81,8 |
97,1 |
91,6 |
2050 |
9.381.999 |
-0,88% |
-82.617 |
-7.856 |
49,9 |
82,6 |
97,5 |
87,9 |
2055 |
8.950.039 |
-1,00% |
-89.259 |
-7.386 |
50,8 |
83,3 |
98,1 |
83,8 |
2060 |
8.500.004 |
-1,06% |
-89.858 |
-6.737 |
51,1 |
84,0 |
98,9 |
79,6 |
2065 |
8.064.198 |
-1,04% |
-84.037 |
-6.536 |
52,0 |
84,7 |
99,8 |
75,5 |
2070 |
7.662.115 |
-1,01% |
-77.176 |
-6.046 |
52,9 |
85,3 |
100,6 |
71,8 |
2075 |
7.288.325 |
-1,00% |
-73.205 |
-5.474 |
53,6 |
85,9 |
101,1 |
68,3 |
2080 |
6.923.877 |
-1,05% |
-72.758 |
-5.168 |
53,9 |
86,6 |
101,4 |
64,9 |
2085 |
6.562.449 |
-1,09% |
-71.627 |
-4.934 |
54,1 |
87,1 |
101,6 |
61,5 |
2090 |
6.213.693 |
-1,09% |
-67.696 |
-4.594 |
54,3 |
87,7 |
101,9 |
58,2 |
2095 |
5.886.123 |
-1,08% |
-63.648 |
-4.310 |
54,6 |
88,3 |
102,1 |
55,1 |
2100 |
5.577.282 |
-1,08% |
-60.089 |
-4.107 |
54,9 |
88,8 |
102,3 |
52,2 |
Nguồn: Liên hợp quốc
Dân số các thành phố của Cuba
Xếp hạng thế giới |
Thành phố |
Dân số |
Dân số |
% thay đổi |
244 |
Havana |
2.152.518 |
2.148.930 |
0,2% |
Dân số các tôn giáo tại Cuba
Dân số |
Năm |
Thiên Chúa giáo |
Hồi giáo |
Ấn Độ giáo |
Phật giáo |
Tôn giáo dân gian |
Do Thái giáo |
Các tôn giáo khác |
Phi tôn giáo |
2010 |
6.670.000 |
<10.000 |
20.000 |
<10.000 |
1.960.000 |
<10.000 |
<10.000 |
2.590.000 |
2020 |
6.610.000 |
<10.000 |
20.000 |
<10.000 |
1.980.000 |
<10.000 |
<10.000 |
2.600.000 |
2030 |
6.420.000 |
<10.000 |
20.000 |
<10.000 |
1.960.000 |
<10.000 |
<10.000 |
2.550.000 |
2040 |
6.080.000 |
<10.000 |
20.000 |
<10.000 |
1.890.000 |
<10.000 |
<10.000 |
2.440.000 |
2050 |
5.580.000 |
<10.000 |
20.000 |
<10.000 |
1.770.000 |
<10.000 |
<10.000 |
2.270.000 |
Tỷ trọng (%) |
Năm |
Thiên Chúa giáo |
Hồi giáo |
Ấn Độ giáo |
Phật giáo |
Tôn giáo dân gian |
Do Thái giáo |
Các tôn giáo khác |
Phi tôn giáo |
2010 |
59,2 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
17,4 |
<1,0 |
<1,0 |
23,0 |
2020 |
58,9 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
17,6 |
<1,0 |
<1,0 |
23,2 |
2030 |
58,5 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
17,8 |
<1,0 |
<1,0 |
23,3 |
2040 |
58,2 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
18,1 |
<1,0 |
<1,0 |
23,4 |
2050 |
57,8 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
18,3 |
<1,0 |
<1,0 |
23,5 |
Nguồn: Pew
Xem thêm:
Để lại bình luận