Dân số

Dân số Nam Phi

Chia sẻ
Dân số Nam Phi
Chia sẻ

Dân số Nam Phi là 64.007.187 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm .

Thông tin nhanh về Dân số Nam Phi năm

  • Dân số (người): 64.007.187
  • % dân số Thế giới: 0,78%
  • Xếp hạng Thế giới: 24
  • % thay đổi hàng năm: 1,19%
  • Thay đổi hàng năm (người): 758.605
  • Di cư ròng (người): 166.972
  • Mật độ (người/Km²): 52
  • Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 94,8
  • Tỷ suất sinh sản: 2,21
  • Tuổi trung vị: 28,5
  • Tuổi thọ bình quân: 66,3

Bảng dân số Nam Phi và lịch sử

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
64.007.187 1,19% 758.605 166.972 28,5 66,3 94,8 52,4
63.212.384 1,32% 831.001 228.222 28,2 66,1 94,7 51,8
2022 62.378.410 1,34% 836.946 233.284 27,9 65,5 94,5 51,1
2021 61.502.603 1,49% 914.668 458.246 27,6 62,0 94,3 50,4
2020 60.562.381 1,60% 965.776 369.901 27,3 65,2 94,2 49,6
2015 56.723.537 2,31% 1.309.929 641.150 25,4 64,1 94,3 46,5
2010 52.344.051 1,21% 635.408 68.563 23,6 58,9 92,7 42,9
2005 49.490.033 1,00% 495.733 31.286 22,1 53,9 91,5 40,5
2000 47.159.719 0,83% 390.147 -136.794 20,8 58,4 90,6 38,6
1995 44.541.554 1,45% 645.083 -98.403 20,5 61,6 97,1 36,5
1990 40.746.268 2,69% 1.095.115 259.718 20,3 62,9 103,6 33,4
1985 35.042.093 3,25% 1.138.824 244.940 19,4 62,2 102,6 28,7
1980 29.518.857 3,38% 996.537 258.127 18,4 60,0 103,0 24,2
1975 25.690.940 2,75% 706.672 38.809 17,9 57,6 102,2 21,0
1970 22.279.984 2,99% 666.606 61.514 17,7 55,7 101,5 18,3
1965 19.089.380 3,09% 589.129 82.514 17,8 54,4 103,3 15,6
1960 16.440.172 2,68% 440.149 18.891 17,9 52,6 105,4 13,5
1955 14.533.365 2,33% 338.629 -2.747 18,6 48,2 106,6 11,9
1950 13.038.491 2,01% 261.552 8.751 19,2 43,1 107,8 10,7

Bảng dự báo dân số Nam Phi

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
64.747.319 1,12% 721.661 146.370 28,7 66,5 94,8 53,0
2030 68.161.359 0,94% 640.810 141.259 29,6 67,3 94,4 55,8
2035 71.234.752 0,83% 590.174 160.676 30,2 68,1 94,1 58,4
2040 74.035.624 0,73% 539.661 158.149 31,0 68,9 93,7 60,6
2045 76.681.450 0,67% 514.393 163.729 31,8 69,6 93,3 62,8
2050 79.177.328 0,60% 471.882 178.382 32,3 70,3 92,9 64,9
2055 81.427.427 0,52% 426.737 186.702 33,1 71,0 92,5 66,7
2060 83.443.514 0,46% 381.611 188.240 34,0 71,7 92,2 68,4
2065 85.261.576 0,39% 328.973 178.307 34,6 72,4 91,9 69,8
2070 86.857.023 0,38% 328.792 214.582 35,2 73,1 91,7 71,1
2075 88.323.147 0,31% 271.282 184.254 35,7 73,8 91,7 72,3
2080 89.674.092 0,30% 272.035 203.365 36,2 74,5 91,7 73,5
2085 90.957.535 0,25% 227.459 169.862 36,7 75,2 91,7 74,5
2090 92.160.724 0,25% 230.796 185.880 37,3 75,9 91,8 75,5
2095 93.300.481 0,22% 206.637 174.310 37,8 76,6 91,9 76,4
2100 94.314.448 0,23% 216.618 199.038 38,3 77,3 92,0 77,3

Dân số các thành phố của Nam Phi

Xếp hạng thế giới Thành phố  Dân số  Dân số % thay đổi
62 Johannesburg 6.324.351 6.198.016 2,0%
86 Cape Town 4.977.833 4.890.280 1,8%
110 Ekurhuleni 4.190.832 4.118.327 1,8%
151 Durban 3.262.128 3.228.003 1,1%
179 Pretoria 2.889.899 2.818.100 2,6%
433 Port Elizabeth 1.312.631 1.295.928 1,3%
635 West Rand 947.734 934.341 1,4%
668 Soshanguve 905.868 892.254 1,5%
743 Vereeniging 8.029 793.927 1,1%

Dân số các tôn giáo ở Nam Phi

Dân số
Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo
2010 40.710.000 860.000 570.000 100.000 210.000 70.000 170.000 7.450.000
2020 43.530.000 1.010.000 540.000 90.000 260.000 60.000 180.000 8.220.000
2030 45.700.000 1.180.000 510.000 90.000 310.000 50.000 190.000 8.750.000
2040 47.290.000 1.380.000 480.000 90.000 370.000 40.000 190.000 9.110.000
2050 48.550.000 1.580.000 460.000 90.000 430.000 30.000 200.000 9.330.000
Tỷ  trọng (%)
Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo
2010 81,2 1,7 1,1 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 14,9
2020 80,8 1,9 1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 15,3
2030 80,5 2,1 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 15,4
2040 80,2 2,3 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 15,5
2050 80,0 2,6 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 15,4

Xem thêm:

Chia sẻ

Để lại bình luận

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...