Dân số

Dân số CHDC Công-gô

Chia sẻ
Dân số CHDC Công-gô
Chia sẻ

Dân số CHDC Công-gô là 109.276.265 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm

Thông tin nhanh về Dân số CHDC Công-gô năm

  • Dân số (người): 109.276.265
  • % dân số Thế giới: 1,34%
  • Xếp hạng Thế giới: 15
  • % thay đổi hàng năm: 3,22%
  • Thay đổi hàng năm (người): 3.520.227
  • Di cư ròng (người): –26.968
  • Mật độ (người/Km²): 48
  • Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 98,5
  • Tỷ suất sinh sản: 5,98
  • Tuổi trung vị: 15,8
  • Tuổi thọ bình quân: 62,1

Bảng dân số CHDC Công-gô và lịch sử

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
109.276.265 3,22% 3.520.227 -26.968 15,8 62,1 98,5 48,2
105.789.731 3,26% 3.452.839 -14.992 15,8 61,9 98,5 46,7
2022 102.396.968 3,26% 3.332.688 -14.991 15,8 61,0 98,4 45,2
2021 99.148.932 3,19% 3.163.384 -64.639 15,8 60,0 98,4 43,7
2020 95.989.998 3,29% 3.154.484 -1.633 15,8 60,4 98,4 42,3
2015 81.035.531 3,27% 2.647.324 -17.711 15,8 58,7 98,3 35,7
2010 68.563.038 3,24% 2.221.047 8.823 15,7 56,4 98,2 30,2
2005 58.775.724 3,10% 1.820.679 20.384 15,9 54,0 98,0 25,9
2000 50.507.442 3,23% 1.628.877 79.340 16,1 51,9 97,9 22,3
1995 44.433.704 2,53% 1.121.999 -273.434 17,0 50,4 98,2 19,6
1990 36.684.063 3,50% 1.282.757 219.270 16,7 48,5 97,8 16,2
1985 31.264.816 3,21% 1.004.450 118.791 16,8 46,7 97,1 13,8
1980 26.711.099 2,91% 775.813 51.685 16,8 45,5 96,2 11,8
1975 23.021.101 2,64% 607.687 -972 16,8 44,5 95,2 10,2
1970 20.137.436 2,84% 572.422 39.116 17,3 43,3 94,1 8,9
1965 17.427.802 2,81% 490.409 61.397 17,5 40,8 92,8 7,7
1960 15.264.846 2,56% 391.190 27.673 17,3 40,8 91,5 6,7
1955 13.630.351 2,15% 293.346 -4.874 17,2 39,7 90,0 6,0
1950 12.294.287 1,96% 240.476 4.113 17,1 38,2 88,1 5,4

Bảng dự báo dân số CHDC Công-gô

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
112.832.473 3,18% 3.592.190 -27.309 15,8 62,2 98,5 49,8
2030 131.532.201 2,96% 3.886.566 -34.958 16,2 63,0 98,5 58,0
2035 151.560.103 2,71% 4.108.349 -31.140 16,9 63,8 98,5 66,9
2040 172.595.582 2,50% 4.321.788 -42.925 17,8 64,6 98,4 76,1
2045 194.865.379 2,35% 4.573.886 -39.181 18,9 65,3 98,3 86,0
2050 218.246.072 2,18% 4.765.736 -46.131 20,0 66,0 98,2 96,3
2055 242.361.217 2,00% 4.854.935 -53.190 21,1 66,6 98,1 106,9
2060 266.679.133 1,82% 4.865.399 -51.774 22,3 67,2 97,9 117,6
2065 290.802.814 1,64% 4.773.738 -54.153 23,4 67,8 97,7 128,3
2070 314.382.310 1,48% 4.650.956 -47.900 24,6 68,4 97,4 138,7
2075 337.148.986 1,32% 4.456.145 -62.818 25,9 69,0 97,2 148,7
2080 358.920.647 1,18% 4.235.068 -67.983 27,1 69,6 97,0 158,3
2085 379.483.691 1,05% 3.970.544 -72.518 28,4 70,1 96,7 167,4
2090 398.480.921 0,91% 3.615.665 -60.577 29,6 70,7 96,4 175,8
2095 415.597.743 0,78% 3.230.979 -62.643 30,7 71,3 96,2 183,3
2100 430.709.445 0,66% 2.832.715 -62.565 31,8 71,9 95,9 190,0

Dân số các thành phố của CHDC Công-gô

Xếp hạng thế giới Thành phố  Dân số  Dân số % thay đổi
13 Kinshasa 17.032.322 16.315.534 4,4%
168 Mbuji Mayi 3.022.855 2.891.746 4,5%
176 Lubumbashi 2.933.962 2.811.959 4,3%
304 Kananga 1.738.716 1.664.442 4,5%
369 Kisangani 1.483.513 1.423.395 4,2%
436 Bukavu 1.308.469 1.248.783 4,8%
517 Tshikapa 1.131.226 1.077.108 5,0%
694 Bunia 856.339 81.209 5,5%
765 Goma 781.875 744.247 5,1%

Dân số các tôn giáo ở CHDC Công-gô

Dân số
Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo
2010 63.210.000 970.000 30.000 <10.000 490.000 <10.000 100.000 1.170.000
2020 81.520.000 1.310.000 40.000 <10.000 620.000 <10.000 110.000 1.450.000
2030 101.410.000 1.700.000 60.000 <10.000 780.000 <10.000 140.000 1.820.000
2040 121.850.000 2.090.000 70.000 <10.000 930.000 <10.000 160.000 2.150.000
2050 141.790.000 2.490.000 80.000 <10.000 1.080.000 <10.000 190.000 2.490.000
Tỷ  trọng (%)
Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo
2010 95,8 1,5 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 1,8
2020 95,8 1,5 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 1,7
2030 95,8 1,6 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 1,7
2040 95,8 1,6 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 1,7
2050 95,7 1,7 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 1,7

Xem thêm:

Chia sẻ

Để lại bình luận

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...