Dân số

Dân số Iran

Chia sẻ
Dân số Iran
Chia sẻ

Dân số Iran là 91.567.738 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm .

Thông tin nhanh về Dân số Iran năm

  • Dân số (người): 91.567.738
  • % dân số Thế giới: 1,12%
  • Xếp hạng Thế giới: 17
  • % thay đổi hàng năm: 0,99%
  • Thay đổi hàng năm (người): 905.921
  • Di cư ròng (người): 190.156
  • Mật độ (người/Km²): 56
  • Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 103,3
  • Tỷ suất sinh sản: 1,68
  • Tuổi trung vị: 33,4
  • Tuổi thọ bình quân: 77,9

Bảng dân số Iran và lịch sử

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
91.567.738 0,99% 905.921 190.156 33,4 77,9 103,3 56,2
90.608.707 1,12% 1.012.140 262.044 32,9 77,7 103,4 55,6
2022 89.524.246 1,29% 1.156.781 403.190 32,3 76,8 103,5 55,0
2021 88.455.488 1,11% 980.737 334.967 31,8 73,8 103,6 54,3
2020 87.723.443 0,55% 483.352 -180.680 31,3 74,1 103,7 53,9
2015 82.619.362 1,37% 1.132.108 -46.239 28,7 75,9 103,9 50,7
2010 77.420.842 1,25% 967.567 -12.849 26,1 74,4 104,4 47,5
2005 71.828.455 2,23% 1.603.120 765.873 23,2 72,4 104,5 44,1
2000 66.418.659 1,55% 1.031.320 300.133 20,2 70,2 103,0 40,8
1995 62.205.567 1,06% 659.384 -220.258 17,5 67,9 103,7 38,2
1990 58.380.092 2,97% 1.731.139 200.711 17,1 64,1 104,4 35,8
1985 49.582.289 3,68% 1.825.800 163.999 17,2 61,5 106,1 30,4
1980 39.842.324 3,68% 1.464.964 103.674 17,2 58,4 106,0 24,5
1975 33.802.973 3,07% 1.036.428 106.921 17,0 54,8 106,0 20,8
1970 29.145.100 3,04% 884.385 89.757 16,5 50,2 105,9 17,9
1965 25.036.978 3,16% 790.844 127.808 16,6 46,4 105,6 15,4
1960 21.470.434 2,97% 638.104 54.041 18,0 43,3 105,0 13,2
1955 18.700.802 2,62% 490.276 23.839 19,7 40,6 104,3 11,5
1950 16.510.553 2,46% 405.249 39.049 20,6 38,2 103,7 10,1

Bảng dự báo dân số Iran

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
92.417.681 0,86% 793.966 116.786 34,0 78,1 103,2 56,7
2030 95.486.667 0,51% 483.113 -38.565 36,7 79,0 102,8 58,6
2035 97.679.252 0,41% 401.534 -37.446 39,0 80,0 102,4 60,0
2040 99.524.277 0,34% 336.665 -35.646 40,8 81,0 102,1 61,1
2045 100.990.613 0,24% 240.574 -35.872 42,2 81,9 101,8 62,0
2050 101.861.993 0,10% 98.441 -31.191 43,5 82,7 101,6 62,5
2055 101.897.116 -0,09% -90.376 -34.468 44,9 83,6 101,5 62,6
2060 100.970.579 -0,28% -278.069 -31.423 46,5 84,3 101,4 62,0
2065 99.165.442 -0,44% -435.899 -32.920 48,3 85,1 101,4 60,9
2070 96.707.311 -0,56% -542.780 -30.555 49,7 85,8 101,4 59,4
2075 93.840.626 -0,64% -595.975 -29.892 50,2 86,4 101,4 57,6
2080 90.843.859 -0,66% -596.335 -27.358 50,3 87,0 101,6 55,8
2085 87.949.724 -0,64% -559.974 -25.478 50,2 87,6 101,9 54,0
2090 85.248.590 -0,61% -521.981 -24.545 50,6 88,2 102,0 52,3
2095 82.667.544 -0,63% -517.300 -25.477 51,2 88,8 102,1 50,8
2100 80.045.291 -0,67% -538.400 -24.436 51,9 89,3 102,0 49,1

Dân số các thành phố của Iran

Xếp hạng thế giới Thành phố  Dân số  Dân số % thay đổi
38 Tehran 9.616.007 9.499.781 1,2%
142 Mashhad 3.415.532 3.367.852 1,4%
230 Esfahan 2.294.589 2.258.396 1,6%
303 Shiraz 1.742.750 1.720.954 1,3%
324 Tabriz 1.678.028 1.660.737 1,0%
338 Karaj 1.603.011 1.593.608 0,6%
409 Qom 1.373.800 1.354.174 1,5%
435 Ahvaz 1.309.372 1.293.619 1,2%
535 Kermanshah 1.101.611 1.084.623 1,6%
702 Orumiyeh 848.443 8.359 1,5%

Dân số các tôn giáo ở Iran

Dân số
Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo
2010 110.000 73.570.000 20.000 <10.000 <10.000 <10.000 150.000 110.000
2020 100.000 80.880.000 20.000 <10.000 <10.000 <10.000 140.000 100.000
2030 90.000 84.540.000 20.000 <10.000 <10.000 <10.000 140.000 90.000
2040 70.000 86.330.000 20.000 <10.000 <10.000 <10.000 130.000 80.000
2050 60.000 86.190.000 20.000 <10.000 <10.000 <10.000 120.000 70.000
Tỷ  trọng (%)
Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo
2010 <1,0 >99,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0
2020 <1,0 >99,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0
2030 <1,0 >99,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0
2040 <1,0 >99,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0
2050 <1,0 >99,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0

Xem thêm:

Chia sẻ

Để lại bình luận

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...