Dân số

Dân số Italia

Chia sẻ
Dân số Italia
Chia sẻ

Dân số Italia là 59.342.867 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm .

Thông tin nhanh về Dân số Italia năm

  • Dân số (người): 59.342.867
  • % dân số Thế giới: 0,73%
  • Xếp hạng Thế giới: 25
  • % thay đổi hàng năm: –0,31%
  • Thay đổi hàng năm (người): –184.548
  • Di cư ròng (người): 95.246
  • Mật độ (người/Km²): 201
  • Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 95,6
  • Tỷ suất sinh sản: 1,21
  • Tuổi trung vị: 47,8
  • Tuổi thọ bình quân: 83,9

Bảng dân số Italia và lịch sử

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
59.342.867 -0,31% -184.548 95.246 47,8 83,9 95,6 200,5
59.499.453 -0,22% -128.624 150.189 47,5 83,7 95,5 201,0
2022 59.619.115 -0,19% -110.699 231.228 47,1 82,1 95,4 201,4
2021 59.729.350 -0,18% -109.772 157.327 46,8 82,9 95,3 201,8
2020 59.912.769 -0,43% -257.066 85.281 46,4 82,2 95,3 202,4
2015 60.575.316 -0,21% -127.420 39.389 44,4 82,5 94,3 204,7
2010 60.164.213 0,42% 253.872 274.387 42,5 82,1 94,0 203,3
2005 58.519.693 0,43% 248.714 258.702 40,8 81,0 94,2 197,7
2000 57.272.196 0,07% 38.657 56.065 39,2 79,6 93,9 193,5
1995 57.403.344 -0,89% -512.099 -460.287 37,9 78,1 94,0 193,9
1990 57.031.454 0,11% 59.997 35.317 36,1 77,0 94,4 192,7
1985 56.855.501 0,06% 36.139 6.911 34,6 75,6 94,6 192,1
1980 56.412.084 0,68% 384.027 295.642 33,0 74,1 94,5 190,6
1975 55.166.045 0,57% 313.836 43.051 32,5 72,7 94,6 186,4
1970 53.390.236 0,59% 316.525 -62.216 31,9 71,6 94,6 180,4
1965 51.480.728 0,84% 433.497 -36.267 31,3 70,3 94,3 173,9
1960 49.514.555 0,57% 283.080 -140.765 30,5 69,2 94,2 167,3
1955 48.130.818 0,61% 294.678 -137.146 29,2 68,3 94,6 162,6
1950 46.391.673 0,93% 433.089 -27.539 27,5 65,7 94,5 156,7

Bảng dự báo dân số Italia

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
59.146.260 -0,35% -208.666 75.448 48,2 84,0 95,7 199,8
2030 57.946.072 -0,45% -262.932 43.722 50,0 84,7 96,3 195,8
2035 56.620.005 -0,48% -272.601 47.672 51,3 85,4 96,8 191,3
2040 55.221.168 -0,52% -289.225 48.000 52,0 86,0 97,2 186,6
2045 53.680.471 -0,62% -330.515 45.042 52,7 86,6 97,6 181,4
2050 51.891.099 -0,75% -389.723 42.787 52,9 87,2 98,0 175,3
2055 49.842.494 -0,87% -434.336 48.771 52,8 87,8 98,4 168,4
2060 47.584.459 -0,96% -456.941 43.106 53,0 88,4 99,0 160,8
2065 45.352.681 -0,95% -428.731 42.678 53,3 88,9 99,7 153,2
2070 43.353.332 -0,87% -376.097 32.856 53,5 89,5 100,6 146,5
2075 41.641.717 -0,74% -306.361 38.883 53,3 90,1 101,3 140,7
2080 40.225.870 -0,66% -265.399 38.764 53,0 90,6 101,9 135,9
2085 38.955.406 -0,63% -245.843 35.580 52,8 91,2 102,2 131,6
2090 37.748.595 -0,64% -239.520 32.580 52,9 91,7 102,2 127,5
2095 36.565.448 -0,65% -238.219 26.843 53,1 92,2 102,1 123,5
2100 35.376.821 -0,68% -239.131 25.086 53,4 92,8 102,0 119,5

Dân số các thành phố của Italia

Xếp hạng thế giới Thành phố  Dân số  Dân số % thay đổi
101 Rome 4.331.974 4.315.671 0,4%
154 Milan 3.160.631 3.154.570 0,2%
240 Naples 2.180.027 2.179.384 0,0%
291 Turin 1.805.727 1.801.944 0,2%
657 Bergamo 918.675 913.376 0,6%
700 Palermo 850.233 849.687 0,1%
732 Bologna 816.848 814.332 0,3%

Dân số các tôn giáo ở Italia

Dân số
Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo
2010 50.440.000 2.220.000 90.000 110.000 80.000 50.000 60.000 7.500.000
2020 48.720.000 2.960.000 140.000 150.000 100.000 50.000 60.000 8.100.000
2030 46.370.000 3.640.000 190.000 180.000 110.000 50.000 60.000 8.600.000
2040 43.740.000 4.450.000 250.000 210.000 130.000 40.000 60.000 8.950.000
2050 40.800.000 5.320.000 300.000 240.000 150.000 40.000 60.000 9.160.000
Tỷ  trọng (%)
Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo
2010 83,3 3,7 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 12,4
2020 80,8 4,9 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 13,4
2030 78,3 6,1 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 14,5
2040 75,6 7,7 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 15,5
2050 72,8 9,5 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 16,3

Xem thêm:

Chia sẻ

Để lại bình luận

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...