Dân số Bồ Đào Nha là 10.425.292 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm .
Thông tin nhanh về Dân số Bồ Đào Nha năm
- Dân số (người): 10.425.292
- % dân số Thế giới: 0,13%
- Xếp hạng Thế giới: 93
- % thay đổi hàng năm: –0,10%
- Thay đổi hàng năm (người): –10.717
- Di cư ròng (người): 20.648
- Mật độ (người/Km²): 113
- Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 91,0
- Tỷ suất sinh sản: 1,51
- Tuổi trung vị: 46,6
- Tuổi thọ bình quân: 82,6
Bảng dân số Bồ Đào Nha và lịch sử
Năm |
Dân số |
% thay đổi hàng năm |
Thay đổi theo năm |
Di dân ròng |
Tuổi trung vị |
Tuổi thọ bình quân |
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) |
Mật độ (N/Km²) |
10.425.292 |
-0,10% |
-10.717 |
20.648 |
46,6 |
82,6 |
91,0 |
113,3 |
10.430.738 |
0,00% |
-174 |
29.102 |
46,2 |
82,4 |
91,0 |
113,4 |
2022 |
10.417.073 |
0,26% |
27.505 |
68.696 |
45,8 |
81,2 |
91,0 |
113,2 |
2021 |
10.390.956 |
0,24% |
24.729 |
69.606 |
45,4 |
81,4 |
90,8 |
113,0 |
2020 |
10.370.519 |
0,16% |
16.144 |
54.076 |
45,0 |
81,4 |
90,5 |
112,7 |
2015 |
10.370.267 |
-0,24% |
-24.968 |
-3.209 |
42,8 |
81,3 |
90,4 |
112,7 |
2010 |
10.578.660 |
-0,07% |
-7.812 |
-5.627 |
40,5 |
80,1 |
91,7 |
115,0 |
2005 |
10.502.994 |
0,19% |
19.581 |
15.537 |
38,4 |
78,3 |
92,8 |
114,2 |
2000 |
10.283.204 |
0,75% |
76.573 |
60.586 |
36,7 |
76,8 |
93,3 |
111,8 |
1995 |
10.031.751 |
0,33% |
33.341 |
26.971 |
35,1 |
75,6 |
92,9 |
109,1 |
1990 |
9.989.524 |
-0,18% |
-18.120 |
-34.855 |
33,2 |
74,3 |
93,0 |
108,6 |
1985 |
9.979.469 |
0,16% |
15.489 |
-19.183 |
31,1 |
73,2 |
93,1 |
108,5 |
1980 |
9.763.624 |
0,99% |
96.639 |
29.881 |
29,5 |
71,7 |
92,9 |
106,1 |
1975 |
9.182.302 |
1,38% |
126.731 |
42.262 |
28,7 |
68,8 |
91,8 |
99,8 |
1970 |
8.669.523 |
-1,17% |
-100.991 |
-191.862 |
28,6 |
67,1 |
90,6 |
94,2 |
1965 |
8.889.625 |
-0,12% |
-10.796 |
-123.855 |
27,9 |
66,1 |
91,5 |
96,6 |
1960 |
8.873.218 |
0,27% |
24.158 |
-95.886 |
26,8 |
64,1 |
91,8 |
96,5 |
1955 |
8.662.888 |
0,57% |
49.221 |
-61.551 |
26,2 |
61,4 |
92,3 |
94,2 |
1950 |
8.418.877 |
0,77% |
65.039 |
-36.366 |
25,0 |
58,5 |
92,6 |
91,5 |
Bảng dự báo dân số Bồ Đào Nha
Năm |
Dân số |
% thay đổi hàng năm |
Thay đổi theo năm |
Di dân ròng |
Tuổi trung vị |
Tuổi thọ bình quân |
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) |
Mật độ (N/Km²) |
10.411.834 |
-0,16% |
-16.201 |
16.472 |
46,9 |
82,7 |
90,9 |
113,2 |
2030 |
10.317.927 |
-0,18% |
-18.754 |
18.378 |
48,3 |
83,5 |
90,8 |
112,2 |
2035 |
10.208.240 |
-0,23% |
-23.137 |
16.746 |
49,1 |
84,2 |
90,8 |
111,0 |
2040 |
10.082.255 |
-0,28% |
-28.281 |
14.933 |
49,1 |
84,9 |
90,8 |
109,6 |
2045 |
9.938.389 |
-0,32% |
-31.381 |
16.299 |
48,7 |
85,6 |
90,9 |
108,0 |
2050 |
9.770.271 |
-0,36% |
-35.525 |
16.642 |
48,3 |
86,2 |
91,2 |
106,2 |
2055 |
9.584.725 |
-0,41% |
-38.892 |
15.238 |
48,2 |
86,8 |
91,6 |
104,2 |
2060 |
9.395.885 |
-0,40% |
-37.397 |
16.156 |
48,1 |
87,4 |
92,0 |
102,1 |
2065 |
9.216.440 |
-0,36% |
-33.406 |
16.912 |
47,5 |
87,9 |
92,6 |
100,2 |
2070 |
9.060.610 |
-0,31% |
-27.655 |
16.527 |
46,8 |
88,5 |
93,1 |
98,5 |
2075 |
8.942.124 |
-0,21% |
-19.143 |
15.667 |
46,5 |
89,1 |
93,7 |
97,2 |
2080 |
8.868.424 |
-0,12% |
-10.757 |
15.024 |
46,3 |
89,7 |
94,2 |
96,4 |
2085 |
8.829.356 |
-0,06% |
-5.265 |
15.457 |
46,5 |
90,2 |
94,4 |
96,0 |
2090 |
8.804.663 |
-0,05% |
-4.269 |
15.061 |
46,8 |
90,8 |
94,5 |
95,7 |
2095 |
8.780.288 |
-0,09% |
-7.515 |
11.931 |
47,1 |
91,3 |
94,4 |
95,5 |
2100 |
8.753.987 |
-0,05% |
-4.302 |
14.873 |
47,3 |
91,9 |
94,3 |
95,2 |
Dân số các thành phố của Bồ Đào Nha
Xếp hạng thế giới |
Thành phố |
Dân số |
Dân số |
% thay đổi |
170 |
Lisbon |
3.014.607 |
3.000.536 |
0,5% |
424 |
Porto |
1.329.301 |
1.324.652 |
0,4% |
Dân số các tôn giáo ở Bồ Đào Nha
Dân số |
Năm |
Thiên Chúa giáo |
Hồi giáo |
Ấn Độ giáo |
Phật giáo |
Tôn giáo dân gian |
Do Thái giáo |
Các tôn giáo khác |
Phi tôn giáo |
2010 |
9.810.000 |
30.000 |
<10.000 |
20.000 |
10.000 |
<10.000 |
<10.000 |
800.000 |
2020 |
9.370.000 |
40.000 |
<10.000 |
20.000 |
20.000 |
<10.000 |
<10.000 |
890.000 |
2030 |
8.810.000 |
60.000 |
<10.000 |
20.000 |
30.000 |
<10.000 |
<10.000 |
940.000 |
2040 |
8.200.000 |
90.000 |
<10.000 |
20.000 |
50.000 |
<10.000 |
<10.000 |
980.000 |
2050 |
7.500.000 |
110.000 |
10.000 |
20.000 |
60.000 |
<10.000 |
<10.000 |
980.000 |
Tỷ trọng (%) |
Năm |
Thiên Chúa giáo |
Hồi giáo |
Ấn Độ giáo |
Phật giáo |
Tôn giáo dân gian |
Do Thái giáo |
Các tôn giáo khác |
Phi tôn giáo |
2010 |
91,9 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
7,5 |
2020 |
90,5 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
8,6 |
2030 |
89,1 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
9,5 |
2040 |
87,7 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
10,5 |
2050 |
86,3 |
1,3 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
11,3 |
Xem thêm:
Để lại bình luận