Dân số Romania là 19.015.088 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm .
Thông tin nhanh về Dân số Romania năm
- Dân số (người): 19.015.088
- % dân số Thế giới: 0,23%
- Xếp hạng Thế giới: 67
- % thay đổi hàng năm: –0,56%
- Thay đổi hàng năm (người): –105.500
- Di cư ròng (người): –28.466
- Mật độ (người/Km²): 83
- Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 93,9
- Tỷ suất sinh sản: 1,71
- Tuổi trung vị: 42,9
- Tuổi thọ bình quân: 76,1
Bảng dân số Romania và lịch sử
Năm |
Dân số |
% thay đổi hàng năm |
Thay đổi theo năm |
Di dân ròng |
Tuổi trung vị |
Tuổi thọ bình quân |
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) |
Mật độ (N/Km²) |
19.015.088 |
-0,56% |
-105.500 |
-28.466 |
42,9 |
76,1 |
93,9 |
82,6 |
19.118.479 |
-0,53% |
-101.281 |
-27.780 |
42,6 |
75,9 |
93,9 |
83,1 |
2022 |
19.166.772 |
0,02% |
4.693 |
89.076 |
42,4 |
75,3 |
93,9 |
83,3 |
2021 |
19.248.161 |
-0,87% |
-167.470 |
-17.731 |
42,2 |
72,7 |
94,0 |
83,7 |
2020 |
19.392.469 |
-0,63% |
-121.146 |
-13.202 |
42,0 |
74,0 |
94,0 |
84,3 |
2015 |
19.871.019 |
-0,50% |
-100.039 |
-35.751 |
40,3 |
74,7 |
93,6 |
86,4 |
2010 |
20.432.574 |
-0,73% |
-149.848 |
-122.364 |
38,3 |
73,6 |
93,0 |
88,8 |
2005 |
21.213.388 |
-0,87% |
-184.451 |
-131.176 |
35,8 |
71,6 |
92,5 |
92,2 |
2000 |
22.046.262 |
-0,55% |
-120.761 |
-92.451 |
33,6 |
71,2 |
92,4 |
95,8 |
1995 |
22.657.723 |
-0,47% |
-105.606 |
-73.779 |
33,1 |
69,3 |
93,5 |
98,5 |
1990 |
22.939.530 |
0,11% |
26.108 |
-38.157 |
32,1 |
69,8 |
94,1 |
99,7 |
1985 |
22.605.820 |
0,31% |
69.072 |
-28.108 |
31,5 |
69,4 |
94,3 |
98,3 |
1980 |
22.154.771 |
0,57% |
127.248 |
-16.668 |
30,6 |
69,2 |
94,1 |
96,3 |
1975 |
21.268.070 |
1,08% |
229.950 |
9.125 |
30,7 |
69,6 |
94,0 |
92,4 |
1970 |
20.011.625 |
1,47% |
293.653 |
71.919 |
30,4 |
67,9 |
94,7 |
87,0 |
1965 |
18.713.054 |
0,27% |
51.292 |
-60.430 |
29,6 |
68,4 |
94,8 |
81,3 |
1960 |
18.313.495 |
0,65% |
119.318 |
-55.397 |
27,5 |
65,6 |
94,4 |
79,6 |
1955 |
17.475.268 |
1,19% |
207.683 |
-41.093 |
26,1 |
63,3 |
93,5 |
76,0 |
1950 |
16.397.279 |
1,41% |
230.646 |
8.256 |
25,3 |
60,5 |
92,6 |
71,3 |
Bảng dự báo dân số Romania
Năm |
Dân số |
% thay đổi hàng năm |
Thay đổi theo năm |
Di dân ròng |
Tuổi trung vị |
Tuổi thọ bình quân |
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) |
Mật độ (N/Km²) |
18.908.650 |
-0,57% |
-107.375 |
-29.041 |
43,2 |
76,2 |
93,9 |
82,2 |
2030 |
18.359.507 |
-0,61% |
-111.356 |
-26.893 |
44,1 |
77,0 |
93,9 |
79,8 |
2035 |
17.794.417 |
-0,65% |
-115.982 |
-27.327 |
45,5 |
77,8 |
93,8 |
77,3 |
2040 |
17.209.718 |
-0,68% |
-116.954 |
-24.390 |
46,2 |
78,5 |
94,0 |
74,8 |
2045 |
16.620.320 |
-0,71% |
-117.464 |
-23.052 |
46,2 |
79,3 |
94,4 |
72,2 |
2050 |
16.027.266 |
-0,74% |
-118.663 |
-21.471 |
46,2 |
80,1 |
94,8 |
69,7 |
2055 |
15.416.581 |
-0,82% |
-126.913 |
-22.739 |
46,6 |
80,9 |
95,1 |
67,0 |
2060 |
14.768.088 |
-0,89% |
-131.654 |
-19.798 |
47,1 |
81,6 |
95,5 |
64,2 |
2065 |
14.110.664 |
-0,92% |
-129.275 |
-20.667 |
47,4 |
82,3 |
96,1 |
61,3 |
2070 |
13.504.412 |
-0,85% |
-114.885 |
-17.976 |
47,8 |
83,1 |
96,8 |
58,7 |
2075 |
12.962.630 |
-0,79% |
-102.324 |
-16.612 |
48,0 |
83,8 |
97,3 |
56,3 |
2080 |
12.470.346 |
-0,76% |
-95.028 |
-16.892 |
48,1 |
84,4 |
97,8 |
54,2 |
2085 |
12.019.755 |
-0,72% |
-86.266 |
-13.785 |
48,4 |
85,1 |
98,3 |
52,2 |
2090 |
11.598.357 |
-0,72% |
-83.534 |
-14.238 |
49,0 |
85,7 |
98,6 |
50,4 |
2095 |
11.185.525 |
-0,74% |
-82.755 |
-12.674 |
49,7 |
86,3 |
98,8 |
48,6 |
2100 |
10.768.185 |
-0,79% |
-84.582 |
-13.406 |
50,3 |
86,9 |
99,1 |
46,8 |
Dân số các thành phố của Romania
Xếp hạng thế giới |
Thành phố |
Dân số |
Dân số |
% thay đổi |
300 |
Bucharest |
1.767.520 |
1.776.385 |
-0,5% |
Dân số các tôn giáo ở Romania
Dân số |
Năm |
Thiên Chúa giáo |
Hồi giáo |
Ấn Độ giáo |
Phật giáo |
Tôn giáo dân gian |
Do Thái giáo |
Các tôn giáo khác |
Phi tôn giáo |
2010 |
21.380.000 |
70.000 |
<10.000 |
<10.000 |
<10.000 |
<10.000 |
<10.000 |
20.000 |
2020 |
20.320.000 |
80.000 |
<10.000 |
<10.000 |
<10.000 |
<10.000 |
<10.000 |
20.000 |
2030 |
19.070.000 |
80.000 |
<10.000 |
<10.000 |
<10.000 |
<10.000 |
<10.000 |
20.000 |
2040 |
17.710.000 |
70.000 |
<10.000 |
<10.000 |
<10.000 |
<10.000 |
<10.000 |
20.000 |
2050 |
16.270.000 |
70.000 |
<10.000 |
<10.000 |
<10.000 |
<10.000 |
<10.000 |
20.000 |
Tỷ trọng (%) |
Năm |
Thiên Chúa giáo |
Hồi giáo |
Ấn Độ giáo |
Phật giáo |
Tôn giáo dân gian |
Do Thái giáo |
Các tôn giáo khác |
Phi tôn giáo |
2010 |
>99,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
2020 |
>99,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
2030 |
>99,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
2040 |
>99,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
2050 |
>99,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
Xem thêm:
Để lại bình luận