Dân số

Dân số Hà Lan

Chia sẻ
Dân số Hà Lan
Chia sẻ

Dân số Hà Lan là 18.228.742 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm .

Thông tin nhanh về Dân số Hà Lan năm

  • Dân số (người): 18.228.742
  • % dân số Thế giới: 0,22%
  • Xếp hạng Thế giới: 71
  • % thay đổi hàng năm: 0,69%
  • Thay đổi hàng năm (người): 126.375
  • Di cư ròng (người): 121.628
  • Mật độ (người/Km²): 541
  • Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 98,7
  • Tỷ suất sinh sản: 1,43
  • Tuổi trung vị: 41,4
  • Tuổi thọ bình quân: 82,3

Bảng dân số Hà Lan( và lịch sử

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
18.228.742 0,69% 126.375 121.628 41,4 82,3 98,7 541,4
18.092.524 0,81% 146.059 144.558 41,4 82,2 98,7 537,3
2022 17.904.421 1,29% 230.148 224.472 41,5 81,9 98,6 531,7
2021 17.730.564 0,66% 117.567 106.416 41,6 81,4 98,6 526,6
2020 17.636.731 0,40% 70.098 67.598 41,5 81,4 98,5 523,8
2015 17.107.433 0,47% 80.880 55.585 41,2 81,5 97,9 508,1
2010 16.771.235 0,49% 82.868 33.703 39,7 80,8 97,7 498,1
2005 16.465.710 0,19% 30.592 -22.496 37,9 79,5 97,5 489,0
2000 16.058.760 0,79% 127.311 59.308 36,2 78,1 97,5 476,9
1995 15.565.032 0,47% 73.455 15.056 34,7 77,6 97,4 462,3
1990 15.030.878 0,83% 125.158 53.564 33,3 77,0 97,3 446,4
1985 14.538.959 0,58% 84.114 27.356 31,9 76,4 97,4 431,8
1980 14.162.686 0,85% 119.963 54.010 30,3 75,8 98,5 420,6
1975 13.680.035 0,97% 132.475 68.569 28,4 74,6 99,1 406,3
1970 13.052.078 1,24% 162.066 32.438 27,5 73,6 99,6 387,6
1965 12.301.125 1,35% 166.500 19.444 27,5 73,6 99,5 365,3
1960 11.486.911 1,20% 138.270 -13.235 27,8 73,4 99,2 341,2
1955 10.751.230 1,32% 141.674 -6.060 27,6 72,5 99,3 319,3
1950 10.113.757 1,72% 173.421 19.294 27,0 71,4 99,4 300,4

Bảng dự báo dân số Hà Lan

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
18.346.819 0,60% 109.780 104.681 41,5 82,4 98,8 544,9
2030 18.757.217 0,32% 60.390 61.367 42,0 83,2 98,9 557,1
2035 18.977.352 0,15% 28.834 45.248 42,8 83,9 99,0 563,6
2040 19.062.983 0,03% 5.738 40.717 43,7 84,6 99,2 566,2
2045 19.041.975 -0,06% -11.475 38.658 44,6 85,2 99,5 565,5
2050 18.958.475 -0,11% -21.374 37.497 45,5 85,9 99,7 563,1
2055 18.831.090 -0,15% -27.860 34.603 46,1 86,5 100,0 559,3
2060 18.683.350 -0,15% -28.146 30.944 46,4 87,1 100,3 554,9
2065 18.561.279 -0,12% -21.316 30.011 46,6 87,6 100,7 551,3
2070 18.478.454 -0,08% -15.588 31.783 47,0 88,2 100,9 548,8
2075 18.391.537 -0,12% -21.127 31.963 47,4 88,8 101,0 546,2
2080 18.251.350 -0,17% -30.762 32.294 47,8 89,3 101,0 542,1
2085 18.074.357 -0,20% -36.648 32.010 48,2 89,9 101,0 536,8
2090 17.878.905 -0,24% -42.440 26.961 48,3 90,4 101,1 531,0
2095 17.681.341 -0,21% -37.827 28.006 48,4 91,0 101,1 525,1
2100 17.507.518 -0,20% -35.133 24.887 48,4 91,5 101,2 520,0
Nguồn: Liên hợp quốc

Dân số các thành phố của Hà Lan

Xếp hạng thế giới Thành phố  Dân số  Dân số % thay đổi
493 Amsterdam 1.181.817 1.174.025 0,7%
576 Rotterdam 1.021.919 1.018.012 0,4%
Nguồn: worldpopulationreview.com

Dân số các tôn giáo ở Hà Lan

Dân số
Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo
2010 8.410.000 1.000.000 80.000 40.000 30.000 30.000 30.000 6.990.000
2020 8.070.000 1.170.000 100.000 50.000 40.000 30.000 40.000 7.550.000
2030 7.700.000 1.330.000 110.000 60.000 40.000 30.000 40.000 7.980.000
2040 7.240.000 1.470.000 120.000 70.000 50.000 30.000 40.000 8.270.000
2050 6.750.000 1.600.000 130.000 80.000 50.000 30.000 40.000 8.380.000
Tỷ  trọng (%)
Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo
2010 50,6 6,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 42,1
2020 47,3 6,9 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 44,3
2030 44,6 7,7 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 46,1
2040 41,9 8,5 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 47,9
2050 39,6 9,4 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 49,1
Nguồn: Pew

Xem thêm:

Chia sẻ

Để lại bình luận

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...