Dân số

Dân số Brunei

Chia sẻ
Dân số Brunei
Chia sẻ

Dân số Brunei  là 462.721 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm .

Dân số (người): 462.721
% dân số Thế giới: 0,01%
Xếp hạng Thế giới: 176
% thay đổi hàng năm: 0,80%
Thay đổi hàng năm (người): 3.705
Mật độ (người/Km²): 80,3
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 113,2
Người di cư ròng: 0
Tỷ suất sinh sản: 1,73
Tuổi trung vị: 32,2
Tuổi thọ bình quân: 75,5

Dân số Brunei năm và lịch sử

Năm Dân số % thay
đổi hàng năm
Thay đổi
theo năm
Di dân
ròng
Tuổi
trung vị
Tuổi thọ
bình quân
Tỷ lệ giới tính
(Nam/100 Nữ)
Mật độ
(N/Km²)
462.721 0,80% 3.705 0 32,2 75,5 113,2 80,3
458.949 0,84% 3.841 0 31,8 75,3 113,4 79,6
2022 455.370 0,73% 3.317 0 31,3 72,9 113,6 79,0
2021 451.721 0,88% 3.981 0 30,8 74,9 113,8 78,4
2020 447.404 1,04% 4.653 462 30,3 75,1 113,8 77,6
2015 422.212 1,28% 5.417 356 28,5 74,9 112,7 73,2
2010 392.332 1,91% 7.476 2.479 27,0 74,8 112,4 68,1
2005 358.916 1,64% 5.879 1.163 26,5 74,7 115,8 62,3
2000 326.424 2,14% 6.994 1.660 24,8 74,0 117,1 56,6
1995 291.195 2,44% 7.095 1.348 23,4 72,8 118,7 50,5
1990 255.292 2,84% 7.259 992 22,2 71,6 120,8 44,3
1985 218.919 3,39% 7.423 1.808 20,7 70,5 122,9 38,0
1980 186.111 3,10% 5.766 995 19,0 69,0 125,3 32,3
1975 158.070 3,47% 5.482 1.047 17,5 67,0 125,3 27,4
1970 135.138 1,60% 2.163 -1.538 16,7 64,5 123,9 23,4
1965 110.838 4,49% 4.973 1.655 15,9 61,7 119,4 19,2
1960 88.347 4,70% 4.155 982 17,8 58,7 113,8 15,3
1955 65.210 6,41% 4.175 1.840 19,7 55,0 109,6 11,3
1950 48.297 5,96% 2.877 1.375 21,1 50,6 105,6 8,4

Dự báo dân số Brunei

Năm Dân số % thay đổi
hàng năm
Thay đổi
theo năm
Di dân
ròng
Tuổi
trung vị
Tuổi thọ
bình quân
Tỷ lệ giới tính
(Nam/100 Nữ)
Mật độ
(N/Km²)
466.330 0,75% 3.513 0 32,7 75,7 113,0 80,9
2030 482.447 0,61% 2.949 214 35,0 76,5 112,2 83,7
2035 495.290 0,48% 2.368 342 37,2 77,3 111,4 85,9
2040 505.976 0,36% 1.823 439 39,0 78,0 110,7 87,8
2045 514.052 0,29% 1.502 640 40,3 78,8 110,0 89,2
2050 519.551 0,15% 788 513 41,3 79,6 109,4 90,1
2055 521.333 0,00% -10 326 42,2 80,4 108,8 90,4
2060 520.125 -0,08% -420 560 43,2 81,1 108,2 90,2
2065 516.876 -0,19% -975 501 44,0 81,9 107,6 89,7
2070 510.801 -0,23% -1.180 608 44,6 82,6 107,0 88,6
2075 503.473 -0,36% -1.790 124 45,0 83,3 106,5 87,3
2080 495.646 -0,32% -1.588 320 45,2 84,0 105,9 86,0
2085 487.483 -0,33% -1.627 225 45,4 84,7 105,5 84,6
2090 479.630 -0,32% -1.520 234 45,7 85,3 105,3 83,2
2095 472.207 -0,30% -1.430 265 46,1 86,0 105,3 81,9
2100 464.806 -0,32% -1.480 214 46,5 86,5 105,4 80,6
Nguồn dữ liệu: https://population.un.org/wpp/

Dân số các tôn giáo tại Brunei

Dân số
Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo
2010 40.000 300.000 <10.000 30.000 20.000 <10.000 <10.000 <10.000
2020 40.000 340.000 <10.000 40.000 30.000 <10.000 <10.000 <10.000
2030 50.000 360.000 <10.000 40.000 30.000 <10.000 <10.000 <10.000
2040 50.000 380.000 <10.000 40.000 30.000 <10.000 <10.000 <10.000
2050 50.000 380.000 <10.000 40.000 30.000 <10.000 <10.000 <10.000
Tỷ  trọng (%)
Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo
2010 9,4 75,1 <1,0 8,6 6,2 <1,0 <1,0 <1,0
2020 9,4 75,1 <1,0 8,6 6,2 <1,0 <1,0 <1,0
2030 9,4 75,1 <1,0 8,6 6,2 <1,0 <1,0 <1,0
2040 9,4 75,1 <1,0 8,6 6,2 <1,0 <1,0 <1,0
2050 9,4 75,1 <1,0 8,6 6,2 <1,0 <1,0 <1,0
Nguồn: Pew

Xem thêm:

Chia sẻ

Để lại bình luận

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...