Dân số

Dân số Triều Tiên

Chia sẻ
Dân số Triều Tiên
Chia sẻ

Dân số Triều Tiên  là 26.498.823 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm .

Thông tin nhanh về Dân số Triều Tiên

Dân số (người): 26.498.823
% dân số Thế giới: 0,32%
Xếp hạng Thế giới: 56
% thay đổi hàng năm: 0,29%
Thay đổi hàng năm (người): 77.018
Mật độ (người/Km²): 220,1
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 97,9
Người di cư ròng: -2.473
Tỷ suất sinh sản: 1,78
Tuổi trung vị: 36,3
Tuổi thọ bình quân: 73,7

Theo ước tính của Liên hợp quốc trong bản cập nhật năm về Triển vọng Dân số Thế giới, Triều Tiên có dân số 26.498.823 người tính đến ngày 1/7/, tăng 0,29%, tương ứng 77.018 người so với tháng 7/.

Triều Tiên hiện đứng thứ 56Thế giới về dân số, chiếm 0,32% dân số toàn cầu.

Đóng góp phần lớn cho mức tăng dân số của Triều Tiên trong năm qua là Thay đổi tự nhiên (sinh ra trừ chết đi) với 81.315 người. Do khó khăn trong công tác thống kê và chia sẻ dữ liệu ở Triều Tiên, Liên hợp quốc tạm sử dụng một con số ước đoán di cư ròng cố định là -2.000 người.

Hai biểu đồ trên phản ánh ảnh hưởng của cuộc chiến tranh Triều Tiên vào năm 1950 khi dân số Triều Tiên giảm mạnh, cả về tự nhiên lẫn cơ học. Bên cạnh đó là tình trạng đóng cửa biên giới của nước này trong suốt thời gian từ đó đến nay, dẫn đến số liệu di dân không có hoặc không đáng kể.

Mật độ dân số

Triều Tiên có mật độ dân số trung bình 220,1 người/km2, trên diện tích đất liền 120.410 km2.

Tuổi trung vị và tuổi thọ trung bình

Tính đến năm , tuổi trung vị ở Triều Tiên được ước tính là 36,3 còn tuổi thọ trung bình là 73,7.

Dự báo

Dân số Triều Tiên được dự báo sẽ kết thúc chu kỳ tăng trong khoảng 10 năm nữa, đạt cực đại 26,61 triệu người vào năm 2034.

Bảng dân số Triều Tiên và lịch sử

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
26.498.823 0,29% 77.018 -2.473 36,3 73,7 97,9 220,1
26.418.204 0,32% 84.220 -1.997 36,0 73,6 97,7 219,4
2022 26.328.845 0,36% 94.498 -1.997 35,8 73,6 97,6 218,7
2021 26.232.534 0,37% 98.125 -1.585 35,6 73,4 97,4 217,9
2020 26.136.312 0,36% 94.318 -1.585 35,3 72,8 97,2 217,1
2015 25.575.350 0,49% 124.138 -3.208 34,2 72,8 96,5 212,4
2010 24.987.258 0,44% 109.387 -3.053 33,0 70,2 95,7 207,5
2005 24.396.433 0,53% 129.899 -2.861 31,4 69,2 95,5 202,6
2000 23.665.910 0,67% 158.439 -3.142 29,1 60,9 95,3 196,5
1995 22.669.304 1,02% 230.297 -3.094 26,9 60,8 94,9 188,3
1990 21.112.137 1,48% 312.453 0 24,9 70,5 94,1 175,3
1985 19.620.388 1,47% 287.708 0 23,1 69,2 92,9 162,9
1980 18.236.786 1,40% 255.209 0 21,4 67,2 91,7 151,5
1975 16.971.055 1,70% 288.960 0 19,7 64,8 90,3 140,9
1970 15.172.775 2,68% 406.134 0 20,4 62,0 88,2 126,0
1965 13.219.369 2,54% 335.579 0 20,2 58,8 85,4 109,8
1960 11.722.953 2,37% 277.722 0 18,9 55,8 82,6 97,4
1955 10.403.325 1,80% 187.343 -35.304 17,3 51,8 79,5 86,4
1950 11.116.736 -5,00% -556.015 -191.305 16,3 14,2 85,1 92,3
Chủ tịch Kim Jong-un và người dân tại một lễ tưởng nhớ cố lãnh tụ của Triều Tiên.

Bảng dự báo dân số Triều Tiên

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
26.571.036 0,25% 67.409 -2.787 36,5 73,9 98,0 220,7
2030 26.784.904 0,07% 18.119 -3.051 38,0 74,5 98,6 222,4
2035 26.757.724 -0,10% -26.683 -3.515 39,6 75,1 98,8 222,2
2040 26.542.432 -0,21% -56.911 -3.253 41,2 75,7 98,7 220,4
2045 26.210.203 -0,29% -75.610 -3.193 42,3 76,4 98,6 217,7
2050 25.787.127 -0,36% -93.897 -2.823 42,9 77,1 98,6 214,2
2055 25.274.088 -0,44% -110.893 -2.608 43,2 77,7 98,7 209,9
2060 24.682.709 -0,50% -124.380 -2.868 43,7 78,4 98,9 205,0
2065 24.045.013 -0,54% -129.769 -2.931 44,6 79,1 99,2 199,7
2070 23.397.808 -0,55% -128.366 -2.497 45,6 79,8 99,4 194,3
2075 22.759.811 -0,56% -126.686 -2.412 46,5 80,5 99,7 189,0
2080 22.124.706 -0,58% -127.900 -2.446 47,0 81,2 100,0 183,7
2085 21.479.322 -0,61% -130.317 -2.429 47,2 81,8 100,3 178,4
2090 20.821.743 -0,64% -132.327 -2.588 47,4 82,5 100,7 172,9
2095 20.161.119 -0,65% -131.691 -2.273 47,9 83,1 101,1 167,4
2100 19.512.149 -0,66% -127.984 -2.151 48,6 83,8 101,4 162,0

Dân số các thành phố của Triều Tiên

Xếp hạng thế giới Thành phố  Dân số  Dân số % thay đổi
153 Bình Nhưỡng 3.183.135 3.157.538 0,8%

Dân số các tôn giáo tại Triều Tiên

Dân số
Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo
2010 480.000 <10.000 <10.000 370.000 3.000.000 <10.000 3.140.000 17.350.000
2020 500.000 <10.000 <10.000 380.000 3.130.000 <10.000 3.270.000 18.070.000
2030 520.000 <10.000 <10.000 400.000 3.230.000 <10.000 3.370.000 18.660.000
2040 520.000 <10.000 <10.000 400.000 3.260.000 <10.000 3.410.000 18.850.000
2050 520.000 <10.000 <10.000 400.000 3.260.000 <10.000 3.400.000 18.800.000
Tỷ  trọng (%)
Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo
2010 2,0 <1,0 <1,0 1,5 12,3 <1,0 12,9 71,3
2020 2,0 <1,0 <1,0 1,5 12,3 <1,0 12,9 71,3
2030 2,0 <1,0 <1,0 1,5 12,3 <1,0 12,9 71,3
2040 2,0 <1,0 <1,0 1,5 12,3 <1,0 12,9 71,3
2050 2,0 <1,0 <1,0 1,5 12,3 <1,0 12,9 71,3
Nguồn: Pew

Xem thêm:

Chia sẻ

Để lại bình luận

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...