Dân số

Dân số Australia

Chia sẻ
Dân số Australia
Chia sẻ

Dân số Australia  là 26.713.205 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm .

Thông tin nhanh về Dân số Australia :

Dân số (người): 26.713.205
% dân số Thế giới: 0,33%
Xếp hạng Thế giới: 55
% thay đổi hàng năm: 0,99%
Thay đổi hàng năm (người): 263.518
Di cư ròng (người): 138.510
Mật độ (người/Km²): 3
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 98,5
Tỷ suất sinh sản: 1,64
Tuổi trung vị: 38,0
Tuổi thọ bình quân: 84,1

Theo số liệu ước tính của Liên hợp quốc, Australia có dân số 26.713.205 người tính (đứng thứ 55 Thế giới) đến ngày 1/7/, tăng 0,99%, tương ứng 263.518 người so với năm .

Australia là quốc gia rộng lớn nhất và đông dân nhất khu vực Châu Đại Dương.

Mật độ dân số

Australia có mật độ dân số trung bình 3người/km2, trên diện tích đất liền 7.682.300 km2. Đây là mật độ dân cư thưa thứ sáu trên Thế giới.

Dân số thành thị

Australia hiện có tỷ lệ dân số thành thị là 86,3% tương ứng 23.052.351 người, một mức cao trên thế giới.

Tuổi trung vị và tuổi thọ trung bình

Tính đến năm , tuổi trung vị ở Australia được ước tính là 38,0 còn tuổi thọ trung bình là 84,1.

Dự báo

Dân số Australia được Liên hợp quốc dự báo sẽ không ngừng tăng cho đến ít nhất là cuối thế kỷ này và có thể đạt đến 38 triệu dân vào năm 2100.

Bảng dân số Australia  và lịch sử

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
26.713.205 0,99% 263.518 138.510 38,0 84,1 98,5 3,5
26.451.124 0,99% 260.644 140.232 37,8 83,9 98,5 3,4
2022 26.200.984 0,92% 239.635 140.972 37,5 82,8 98,5 3,4
2021 25.956.417 0,96% 249.499 116.768 37,3 83,6 98,5 3,4
2020 25.743.791 0,68% 175.754 44.447 36,9 83,7 98,5 3,4
2015 23.948.002 1,50% 359.488 212.350 36,3 82,6 98,6 3,1
2010 22.141.581 1,47% 324.559 166.752 36,0 82,0 99,1 2,9
2005 20.294.490 1,30% 263.976 131.371 35,5 81,1 98,7 2,6
2000 19.132.471 1,21% 231.484 111.186 34,4 79,6 98,5 2,5
1995 18.095.344 1,17% 211.293 80.456 32,7 78,3 99,1 2,4
1990 17.126.298 1,43% 244.326 100.093 31,1 77,0 99,5 2,2
1985 15.835.747 1,42% 225.181 98.327 29,8 75,4 99,8 2,1
1980 14.721.347 1,41% 207.448 89.189 28,4 74,6 99,8 1,9
1975 13.893.989 1,13% 156.506 25.336 27,1 72,8 100,7 1,8
1970 12.599.411 3,19% 401.684 256.295 26,5 70,7 101,2 1,6
1965 11.357.477 2,12% 240.578 118.891 27,3 70,8 101,5 1,5
1960 10.280.813 2,20% 225.636 85.707 28,6 70,9 102,1 1,3
1955 9.205.181 2,39% 219.576 94.986 29,2 70,2 102,5 1,2
1950 8.176.750 3,13% 255.700 144.875 29,4 69,0 101,6 1,1
Nguồn: Liên hợp quốc

Bảng dự báo dân số Australia 

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
26.974.026 0,96% 258.124 137.109 38,3 84,2 98,5 3,5
2030 28.188.539 0,82% 231.269 135.595 39,5 84,9 98,5 3,7
2035 29.296.168 0,74% 217.918 144.963 40,7 85,5 98,5 3,8
2040 30.357.450 0,70% 211.011 151.056 41,5 86,1 98,5 4,0
2045 31.431.123 0,69% 216.567 165.998 41,7 86,7 98,6 4,1
2050 32.506.969 0,65% 209.965 169.597 42,0 87,2 98,7 4,2
2055 33.539.309 0,62% 208.728 177.814 42,5 87,8 98,9 4,4
2060 34.562.683 0,58% 199.900 174.385 42,9 88,4 99,1 4,5
2065 35.577.439 0,57% 203.076 181.701 43,3 88,9 99,2 4,6
2070 36.635.122 0,57% 207.917 188.251 43,6 89,4 99,3 4,8
2075 37.659.585 0,55% 206.892 189.762 43,8 90,0 99,4 4,9
2080 38.700.844 0,54% 207.677 194.755 43,9 90,5 99,4 5,0
2085 39.759.318 0,52% 207.520 193.611 44,0 91,0 99,5 5,2
2090 40.876.704 0,57% 234.086 210.305 44,1 91,6 99,5 5,3
2095 42.016.474 0,53% 222.612 191.096 44,4 92,1 99,5 5,5
2100 43.143.685 0,50% 217.121 189.462 44,8 92,6 99,4 5,6
Nguồn: Liên hợp quốc

Dân số các thành phố của Australia

Xếp hạng thế giới Thành phố  Dân số  Dân số % thay đổi
81 Melbourne 5.315.600 5.235.407 1,5%
83 Sydney 5.184.896 5.120.894 1,3%
203 Brisbane 2.536.449 2.504.505 1,3%
247 Perth 2.143.491 2.117.997 1,2%
403 Adelaide 1.379.280 1.366.783 0,9%
Nguồn: worldpopulationreview.com

Dân số các tôn giáo ở Australia

Dân số
Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo
2010 14.980.000 540.000 310.000 600.000 150.000 110.000 180.000 5.390.000
2020 15.090.000 740.000 410.000 720.000 180.000 120.000 210.000 6.990.000
2030 14.890.000 940.000 490.000 810.000 210.000 130.000 240.000 8.640.000
2040 14.320.000 1.160.000 570.000 850.000 230.000 140.000 260.000 10.270.000
2050 13.700.000 1.420.000 660.000 890.000 250.000 150.000 280.000 11.780.000
Tỷ  trọng (%)
Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo
2010 67,3 2,4 1,4 2,7 <1,0 <1,0 <1,0 24,2
2020 61,7 3,0 1,7 2,9 <1,0 <1,0 <1,0 28,6
2030 56,5 3,6 1,9 3,1 <1,0 <1,0 <1,0 32,8
2040 51,5 4,2 2,1 3,1 <1,0 <1,0 <1,0 36,9
2050 47,0 4,9 2,3 3,1 <1,0 <1,0 <1,0 40,4
Nguồn: Pew

Xem thêm:

Chia sẻ

Để lại bình luận

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...