Dân số

Dân số New Zealand

Chia sẻ
Dân số New Zealand
Chia sẻ

Dân số New Zealand là 5.213.944 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm .

Thông tin nhanh về dân số New Zealand

Dân số (người): 5.213.944
% dân số Thế giới: 0,06%
Xếp hạng Thế giới: 125
% thay đổi hàng năm: 0,75%
Thay đổi hàng năm (người): 39.258
Di cư ròng (người): 18.766
Mật độ (người/Km²): 20
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 98,8
Tỷ suất sinh sản: 1,66
Tuổi trung vị: 37,5
Tuổi thọ bình quân: 82,2

Theo số liệu ước tính của Liên hợp quốc, New Zealand có dân số 5.213.944 người (đứng thứ 122 Thế giới) tính đến ngày 1/7/, tăng 0,06%, tương ứng 39.258 người so với năm .

New Zealandlà quốc gia rộng lớn nhất và đông dân thứ hai khu vực Châu Đại Dương, sau Australia.

Mật độ dân số

New Zealandcó mật độ dân số trung bình 20người/km2, trên diện tích đất liền 263.310 km2.

Dân số thành thị

New Zealandhiện có tỷ lệ dân số thành thị là 82,5% tương ứng 4.349.435 người.

Tuổi trung vị và tuổi thọ trung bình

Tính đến năm , tuổi trung vị ở New Zealandđược ước tính là 37,5 còn tuổi thọ trung bình là 82,2.

Dự báo

Dân số New Zealandđược Liên hợp quốc dự báo sẽ tiếp tục tăng đến năm 2080 với dân số cực đại khi đó là hơn 6 triệu người.

Bảng dân số New Zealand và lịch sử

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
5.213.944 0,75% 39.258 18.766 37,5 82,2 98,8 19,7
5.172.836 0,83% 42.958 21.404 37,3 82,1 98,7 19,5
2022 5.131.734 0,77% 39.245 21.404 37,1 81,0 98,6 19,4
2021 5.107.697 0,17% 8.831 -14.944 36,8 82,3 98,6 19,3
2020 5.069.895 1,32% 66.772 42.124 36,5 82,7 98,6 19,1
2015 4.614.029 2,14% 98.812 70.870 36,4 81,6 97,0 17,4
2010 4.347.770 0,95% 41.273 6.722 35,9 81,1 95,7 16,4
2005 4.135.007 1,19% 49.033 19.212 34,5 80,0 96,0 15,6
2000 3.857.574 0,60% 23.112 -6.604 33,3 78,7 96,4 14,6
1995 3.674.428 1,53% 56.159 26.743 31,6 76,8 97,2 13,9
1990 3.396.979 3,06% 103.781 70.432 30,1 75,4 97,0 12,8
1985 3.268.028 0,34% 11.180 -13.462 28,4 73,9 98,2 12,3
1980 3.146.327 0,28% 8.890 -15.423 26,9 72,9 98,9 11,9
1975 3.094.032 1,43% 44.272 13.196 25,3 72,2 99,7 11,7
1970 2.822.177 1,49% 42.093 4.511 24,6 71,2 99,8 10,7
1965 2.636.494 1,76% 46.431 9.245 24,9 71,2 100,7 10,0
1960 2.379.481 1,95% 46.343 3.846 26,5 71,2 101,0 9,0
1955 2.139.672 2,05% 43.940 7.768 27,7 70,5 101,2 8,1
1950 1.911.263 1,94% 37.150 6.098 28,4 69,3 100,7 7,2

Bảng dự báo dân số New Zealand

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
5.251.899 0,70% 36.652 17.403 37,7 82,4 98,8 19,8
2030 5.407.349 0,47% 25.612 12.297 39,2 83,1 99,2 20,4
2035 5.520.602 0,37% 20.601 11.925 40,7 83,8 99,7 20,8
2040 5.617.291 0,32% 18.055 12.687 41,6 84,4 100,3 21,2
2045 5.700.556 0,24% 13.827 12.079 42,1 85,1 101,0 21,5
2050 5.755.288 0,19% 11.081 13.647 42,7 85,7 101,7 21,7
2055 5.804.685 0,15% 8.778 14.495 43,5 86,2 102,5 21,9
2060 5.833.202 0,06% 3.445 11.157 44,3 86,8 103,3 22,0
2065 5.847.555 0,07% 4.088 12.470 45,0 87,4 104,0 22,1
2070 5.859.042 0,01% 670 9.506 45,6 87,9 104,6 22,1
2075 5.865.952 0,01% 394 11.068 46,1 88,4 105,1 22,1
2080 5.864.587 -0,04% -2.525 10.801 46,3 88,9 105,5 22,1
2085 5.848.588 -0,06% -3.468 11.262 46,5 89,4 105,9 22,1
2090 5.836.503 -0,02% -1.068 12.877 46,8 90,0 106,1 22,0
2095 5.829.301 -0,03% -1.906 11.587 47,1 90,5 106,2 22,0
2100 5.812.293 -0,08% -4.465 10.605 47,5 91,0 106,2 21,9
Nguồn: Liên hợp quốc

Dân số các thành phố của New Zealand

Xếp hạng thế giới Thành phố  Dân số  Dân số % thay đổi
323 Auckland 1.692.770 1.673.220 1,2%
Nguồn: worldpopulationreview.com

Dân số các tôn giáo ở New Zealand

Dân số
Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo
2010 2.490.000 50.000 90.000 70.000 20.000 <10.000 30.000 1.600.000
2020 2.540.000 80.000 120.000 90.000 20.000 <10.000 40.000 1.910.000
2030 2.600.000 100.000 150.000 100.000 30.000 10.000 50.000 2.190.000
2040 2.600.000 130.000 180.000 120.000 30.000 10.000 50.000 2.430.000
2050 2.610.000 160.000 210.000 130.000 30.000 10.000 60.000 2.640.000
Tỷ  trọng (%)
Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo
2010 57,0 1,2 2,1 1,6 <1,0 <1,0 <1,0 36,6
2020 52,9 1,6 2,5 1,9 <1,0 <1,0 <1,0 39,6
2030 49,7 1,9 2,9 2,0 <1,0 <1,0 <1,0 41,9
2040 46,9 2,3 3,3 2,1 <1,0 <1,0 <1,0 43,8
2050 44,7 2,7 3,6 2,2 <1,0 <1,0 <1,0 45,1
Nguồn: Pew

Xem thêm:

Chia sẻ

Để lại bình luận

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...