Dân số

Dân số Ethiopia

Chia sẻ
Dân số Ethiopia
Chia sẻ

Dân số Ethiopia là 132.059.767 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm .

Thông tin nhanh về Dân số Ethiopia

Dân số (người): 132.059.767
% dân số Thế giới: 1,62%
Xếp hạng Thế giới: 11
% thay đổi hàng năm: 2,58%
Thay đổi hàng năm (người): 3.409.487
Mật độ (người/Km²): 132,1
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 100,4
Người di cư ròng: 30.069
Tỷ suất sinh sản: 3,91
Tuổi trung vị: 18,9
Tuổi thọ bình quân: 67,6

Dân số Ethiopia hiện tại là 132.059.767 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc, tăng 3.409.487 người (2,58%) so với ngày 1/7/.

Ethiopia hiện là nước đông dân thứ 11 Thế giới, góp 1,62% trong dân số toàn cầu và là nước đông dân thứ hai khu vực Châu Phi, sau Nigeria. Vị trí số 11 về dân số thế giới vừa mới được Ethiopia lấy đi của Nhật Bản trong năm .

Tỷ suất sinh sản cao 3,91 là lý do trực tiếp khiến dân số Ethiopia tăng trưởng nhanh, liên tục trong 40 năm gần đây. Trong thời gian này, dân số Ethiopia đã tăng tới xấp xỉ 5 lần.

Mật độ dân số

Ethiopia có mật độ dân số trung bình 132,1 người/km2, trên diện tích đất liền 1.000.000 km2.

Tuổi trung vị và tuổi thọ trung bình

Tuổi trung vị ở Ethiopia là 18,9 còn tuổi thọ trung bình là 67,6. Những con số này cho thấy tính chất dân số trẻ của Ethiopia, phản ánh tình trạng đẻ nhiều và đời sống nghèo nàn, vất vả của đa số người dân quốc gia Đông Phi này.

Di cư

Năm ngoái, Ethiopia có 30.069 người di cư ròng.

Dự báo

Dân số Ethiopia được dự báo sẽ tiếp tục tăng mạnh cho đến hết thế kỷ 21, có thể đạt tới 367 triệu người, gần gấp 3 so với hiện nay, vào năm 2100.

Bảng dân số Ethiopia và lịch sử

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
132.059.767 2,58% 3.409.487 30.069 18,9 67,6 100,4 132,1
128.691.692 2,59% 3.326.664 -11.996 18,7 67,3 100,4 128,7
2022 125.384.287 2,62% 3.288.147 -11.996 18,5 66,9 100,5 125,4
2021 122.138.588 2,62% 3.203.249 -1.377 18,3 65,3 100,5 122,1
2020 118.917.671 2,72% 3.238.585 38.866 18,1 66,0 100,6 118,9
2015 103.867.135 2,67% 2.776.293 62.785 17,0 63,6 100,7 103,9
2010 90.538.514 2,85% 2.578.327 80.213 15,8 59,7 100,7 90,5
2005 78.367.470 2,95% 2.308.975 -44.421 15,1 54,4 100,4 78,4
2000 67.411.494 3,02% 2.033.786 -49.891 15,1 50,9 99,6 67,4
1995 57.537.335 3,34% 1.922.772 91.727 15,5 48,2 98,7 57,5
1990 47.609.755 3,73% 1.775.725 296.014 15,8 45,1 97,3 47,6
1985 39.842.136 2,90% 1.154.516 157.476 15,8 37,7 95,9 39,8
1980 34.428.514 0,30% 103.995 -903.529 15,7 42,8 95,6 34,4
1975 31.723.252 2,39% 758.877 -42.540 16,2 38,9 95,8 31,7
1970 27.829.128 2,77% 769.410 8.589 17,0 42,1 95,9 27,8
1965 24.310.612 2,71% 658.710 16.348 17,5 41,4 96,1 24,3
1960 21.376.693 2,40% 513.385 1.696 17,5 39,6 96,4 21,4
1955 19.419.770 2,01% 389.765 -10.392 17,3 37,3 97,2 19,4
1950 17.670.412 1,74% 307.474 5.501 17,0 35,5 98,4 17,7

Bảng dự báo dân số Ethiopia

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
135.472.051 2,52% 3.415.079 24.054 19,1 67,9 100,4 135,5
2030 152.855.357 2,30% 3.521.886 32.379 20,2 69,2 100,4 152,9
2035 170.532.954 2,09% 3.565.512 53.159 21,1 70,3 100,3 170,5
2040 188.450.902 1,92% 3.620.076 61.367 22,1 71,4 100,3 188,5
2045 206.673.639 1,77% 3.653.159 35.013 23,3 72,4 100,2 206,7
2050 225.021.875 1,61% 3.632.143 19.219 24,6 73,3 100,2 225,0
2055 243.110.908 1,45% 3.531.349 -20.460 25,9 74,2 100,1 243,1
2060 260.708.340 1,34% 3.489.453 47.773 27,2 75,1 100,1 260,7
2065 277.696.131 1,18% 3.287.461 0 28,4 76,0 100,0 277,7
2070 293.790.938 1,06% 3.116.265 6.834 29,6 76,9 99,9 293,8
2075 309.057.820 0,97% 2.992.406 81.602 30,9 77,7 99,9 309,1
2080 323.238.508 0,83% 2.667.456 -5.289 32,1 78,5 99,9 323,2
2085 336.129.183 0,74% 2.472.502 59.523 33,3 79,3 100,0 336,1
2090 347.651.463 0,64% 2.230.143 76.920 34,4 80,1 100,1 347,7
2095 357.996.250 0,54% 1.915.796 15.630 35,6 80,8 100,2 358,0
2100 367.289.596 0,48% 1.777.089 132.855 36,6 81,6 100,4 367,3

Dân số các thành phố ở Ethiopia

Xếp hạng thế giới Thành phố  Dân số  Dân số % thay đổi
72 Addis Ababa 5.703.628 5.460.591 4,5%

Dân số các tôn giáo ở Ethiopia

Dân số
Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo
2010 52.070.000 28.680.000 <10.000 <10.000 2.130.000 <10.000 <10.000 50.000
2020 62.610.000 36.290.000 <10.000 <10.000 2.120.000 <10.000 10.000 60.000
2030 71.940.000 44.210.000 <10.000 <10.000 2.360.000 <10.000 10.000 80.000
2040 79.420.000 51.570.000 <10.000 <10.000 2.490.000 <10.000 10.000 90.000
2050 84.770.000 57.960.000 <10.000 <10.000 2.500.000 <10.000 20.000 90.000
Tỷ  trọng (%)
Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo
2010 62,8 34,6 <1,0 <1,0 2,6 <1,0 <1,0 <1,0
2020 61,9 35,9 <1,0 <1,0 2,1 <1,0 <1,0 <1,0
2030 60,7 37,3 <1,0 <1,0 2,0 <1,0 <1,0 <1,0
2040 59,4 38,6 <1,0 <1,0 1,9 <1,0 <1,0 <1,0
2050 58,3 39,9 <1,0 <1,0 1,7 <1,0 <1,0 <1,0
Nguồn: Pew

Xem thêm:

Chia sẻ

Để lại bình luận

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...