Dân số

Dân số Campuchia

Chia sẻ
Dân số Campuchia
Chia sẻ

Dân số Campuchia là 17.638.801 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm .

Thông tin nhanh về Dân số Campuchia

Dân số (người): 17.638.801
% dân số Thế giới: 0,22%
Xếp hạng Thế giới: 73
% thay đổi hàng năm: 1,20%
Thay đổi hàng năm (người): 211.435
Mật độ (người/Km²): 97,4
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 96,1
Người di cư ròng: -32.960
Tỷ suất sinh sản: 2,55
Tuổi trung vị: 26,0
Tuổi thọ bình quân: 70,8

Theo ước tính của Liên hợp quốc, dân số Campuchia  17.638.801 người tính đến ngày 1/7/, tăng 1,20%, tương ứng 211.435 người so với 1 năm trước.

Campuchia hiện là nước đông dân thứ 73Thế giới (chiếm 0,22% dân số toàn cầu) và thứ 7 Đông Nam Á.

Mật độ dân số

Campuchia có mật độ dân số trung bình 96,1 người/km2, trên diện tích đất liền 176.520 km2 (bằng khoảng 57% diện tích của Việt Nam). Với mật độ này, Campuchia là quốc gia thưa dân thứ 5 Đông Nam Á.

Tuổi trung vị và tuổi thọ trung bình

Tính đến năm , tuổi trung vị ở Campuchia được ước tính là 26,0 còn tuổi thọ trung bình là 70,8, lần lượt thấp thứ 4 và thứ 5 ở Đông Nam Á.

Cấu trúc dân số theo nhóm tuổi

Campuchia có 9,7% người dân ở độ tuổi dưới 5; 20% ở độ tuổi 5-14; 17% ở độ tuổi 15-24; 49% ở độ tuổi 25-64 và 5,5% ở độ tuổi từ 65+. Cấu trúc này cho thấy một dân số trẻ của Campuchia so với Việt Nam.

Di cư

Năm qua, Campuchia ước có -32.960 người di cư ròng.

Dự báo

Campuchia được dự báo sẽ tiếp tục tăng dân số trong khoảng hơn 40 năm nữa với tốc độ giảm dần, đạt cực đại gần 21 triệu dân vào năm 2066.

Bảng dân số Campuchia và lịch sử

Năm Dân số % thay đổi
hàng năm
Thay đổi
theo năm
Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ
bình quân
Tỷ lệ giới tính
(Nam/100 Nữ)
Mật độ
(N/Km²)
17.638.801 1,20% 211.435 -32.960 26,0 70,8 96,1 97,4
17.423.880 1,25% 218.405 -31.837 25,8 70,7 96,0 96,2
2022 17.201.724 1,31% 225.909 -31.350 25,6 70,5 95,9 95,0
2021 16.974.305 1,35% 228.927 -27.025 25,4 69,3 95,8 93,8
2020 16.725.474 1,61% 268.737 0 25,1 70,1 95,7 92,4
2015 15.623.251 1,45% 226.301 -58.101 23,2 69,4 95,4 86,3
2010 14.500.726 1,53% 222.486 -49.781 21,3 67,3 95,0 80,1
2005 13.439.202 1,46% 196.270 -60.473 19,1 64,1 93,9 74,2
2000 12.462.336 1,57% 195.381 -50.957 17,0 59,5 92,6 68,8
1995 10.018.497 7,82% 783.214 503.042 15,9 56,6 92,9 55,3
1990 7.374.752 4,18% 308.220 58.455 17,2 55,2 91,3 40,7
1985 6.043.783 3,62% 218.771 4.677 16,8 50,8 87,7 33,4
1980 5.199.872 0,49% 25.650 -133.508 16,7 47,5 85,9 28,7
1975 6.581.371 -6,56% -431.508 -47.717 16,1 12,8 94,3 36,4
1970 6.639.182 -1,06% -70.191 -193.008 16,5 38,6 100,1 36,7
1965 6.072.289 2,10% 127.519 -16.930 16,8 44,5 100,8 33,5
1960 5.449.966 2,18% 118.895 -5.339 17,1 42,1 100,8 30,1
1955 4.890.372 2,21% 108.111 -4.946 17,3 40,3 100,5 27,0
1950 4.375.257 2,28% 99.515 1.856 17,5 38,9 100,1 24,2

Bảng dự báo dân số Campuchia

Năm Dân số % thay đổi
hàng năm
Thay đổi
theo năm
Di dân ròng Tuổi
trung vị
Tuổi thọ
bình quân
Tỷ lệ giới tính
(Nam/100 Nữ)
Mật độ
(N/Km²)
17.847.982 1,16% 206.927 -31.469 26,2 71,0 96,2 98,6
2030 18.827.388 0,99% 185.692 -30.625 27,1 71,8 96,6 104,0
2035 19.720.141 0,88% 173.424 -25.277 28,2 72,5 96,9 108,9
2040 20.540.682 0,76% 155.511 -29.536 29,6 73,2 97,1 113,5
2045 21.286.237 0,66% 139.443 -27.950 30,8 73,8 97,3 117,6
2050 21.931.455 0,53% 115.482 -29.019 32,2 74,5 97,3 121,1
2055 22.452.161 0,40% 90.538 -28.325 33,6 75,2 97,3 124,0
2060 22.852.986 0,30% 68.447 -26.175 35,0 75,9 97,3 126,2
2065 23.127.852 0,18% 41.150 -30.027 36,1 76,5 97,2 127,8
2070 23.296.121 0,10% 22.242 -28.305 37,1 77,2 97,3 128,7
2075 23.373.134 0,03% 6.012 -27.394 38,1 77,9 97,4 129,1
2080 23.379.539 -0,03% -5.928 -25.069 39,0 78,5 97,6 129,1
2085 23.324.018 -0,08% -17.984 -24.534 40,0 79,2 97,8 128,8
2090 23.198.283 -0,14% -31.885 -23.893 41,0 79,8 98,0 128,1
2095 23.006.633 -0,19% -43.596 -20.570 41,9 80,5 98,1 127,1
2100 22.738.858 -0,27% -60.590 -22.872 42,7 81,1 98,3 125,6

Dân số các thành phố ở Campuchia

Xếp hạng thế giới Thành phố  Dân số  Dân số % thay đổi
223 PhnomPenh 2.352.680 2.281.198 3,1%

Dân số các tôn giáo ở Campuchia

Dân số
Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo
2010 50.000 280.000 <10.000 13.690.000 80.000 <10.000 <10.000 30.000
2020 60.000 320.000 <10.000 15.690.000 90.000 <10.000 <10.000 30.000
2030 70.000 360.000 <10.000 17.310.000 100.000 <10.000 <10.000 30.000
2040 70.000 390.000 <10.000 18.400.000 110.000 <10.000 <10.000 40.000
2050 70.000 410.000 <10.000 19.090.000 120.000 <10.000 <10.000 40.000
Tỷ  trọng (%)
Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo
2010 <1,0 2,0 <1,0 96,9 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0
2020 <1,0 2,0 <1,0 96,8 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0
2030 <1,0 2,0 <1,0 96,8 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0
2040 <1,0 2,0 <1,0 96,7 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0
2050 <1,0 2,1 <1,0 96,7 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0
Nguồn: Pew

Xem thêm:

Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...