Trang chủ Kiến Thức Dân số Dân số Mỹ Latinh và Caribe
Dân số

Dân số Mỹ Latinh và Caribe

Chia sẻ
Dân số Mỹ Latinh và Caribe
Chia sẻ

Dân số Mỹ Latinh và Caribe là 663.466.072 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm .

Thông tin nhanh về Dân số Mỹ Latinh và Caribe

Dân số (người): 663.466.072
% dân số Thế giới: 8,13%
Xếp hạng Thế giới: 4
% thay đổi hàng năm: 0,68%
Thay đổi hàng năm (người): 4.517.734
Di cư ròng (người): -382.944
Mật độ (người/Km²): 33
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 96,9
Tỷ suất sinh sản: 1,80
Tuổi trung vị: 31,3
Tuổi thọ bình quân: 75,9

Dân số Mỹ Latinh và Caribe 2924 là 663.466.072 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , chiếm 8,13% dần số thế giới. Đây là khu vực đông dân thứ 4 thế giới và có tốc độ tăng dân số nhanh thứ ba, sau Châu ÁChâu Phi.

Liên hợp quốc ước tính, năm qua, Dân số Mỹ Latinh và Caribe tăng 0,68% tương ứng tăng 4.517.734 người.

Mật độ dân số

Mật độ dân số khu vực Mỹ Latinh và Caribe khá thưa thớt với bình quân 33 người/km2 vào năm , gần bằng Châu Âu và chỉ đông hơn Bắc Mỹ và Châu Đại dương.

Dân số thành thị

Đây là điểm đặc biệt của Mỹ Latinh và Caribe khi khu vực này có tỷ lệ dân số thành thị cao nhất thế giới với 84% vào năm .

Tuổi trung vị và tuổi thọ bình quân

Tuổi trung vị của Mỹ Latinh và Caribe khá giống Châu Á với 31,3 tuổi vào năm , chỉ kém 1 tuổi so với Châu Á và trẻ thứ hai thế giới sau Châu Phi.

Tuổi thọ bình quân ở Mỹ Latinh và Caribe là 75,9 vào năm .

Di cư

Mỹ Latinh và Caribe là một trong những khu vực có chỉ số di cư ròng là số âm với –382.944 người vào năm .

Dự báo

Liên hợp quốc, trong báo cáo triển vọng dân số thế giới mới nhất, dự báo dân số khu vực Mỹ Latinh và Caribe sẽ tiếp tục tăng trong vòng 30 năm nữa trước khi đạt đỉnh ở mức hơn 750 triệu người, sau đó quay đầu giảm.

Bảng dân số Mỹ Latinh và Caribe và lịch sử

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
663.466.072 0,68% 4.517.734 -382.944 31,3 75,9 96,9 32,7
658.891.517 0,70% 4.631.377 -372.548 30,9 75,7 96,9 32,5
2022 654.366.790 0,68% 4.418.076 -395.977 30,6 74,7 97,0 32,3
2021 650.465.290 0,52% 3.384.924 -553.736 30,2 71,8 97,1 32,1
2020 646.729.384 0,63% 4.086.888 -608.019 29,9 73,3 97,2 31,9
2015 620.042.609 0,96% 5.941.998 -817.747 28,1 74,8 97,5 30,6
2010 588.907.843 1,07% 6.279.653 -888.119 26,4 73,2 97,8 29,1
2005 556.212.184 1,20% 6.674.278 -1.091.858 24,7 72,5 98,0 27,4
2000 521.323.344 1,42% 7.417.965 -989.551 23,2 70,8 98,2 25,7
1995 482.311.061 1,65% 7.961.591 -886.414 21,8 69,1 98,5 23,8
1990 441.884.656 1,88% 8.285.510 -672.564 20,7 67,4 98,8 21,8
1985 400.865.352 2,04% 8.190.122 -771.188 19,6 65,2 99,1 19,8
1980 360.493.167 2,20% 7.938.634 -695.702 18,6 63,3 99,5 17,8
1975 321.910.243 2,31% 7.443.160 -661.674 17,9 61,3 99,7 15,9
1970 285.740.932 2,44% 6.967.685 -481.670 17,3 58,5 99,9 14,1
1965 251.412.629 2,67% 6.721.578 -353.391 17,1 57,0 100,0 12,4
1960 219.267.873 2,75% 6.020.450 -301.052 17,5 54,7 100,2 10,8
1955 191.408.102 2,68% 5.137.474 -216.180 18,0 51,8 100,5 9,4
1950 167.782.158 2,57% 4.309.613 -79.941 18,3 48,7 101,0 8,3

Dự báo dân số Mỹ Latinh và Caribe

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
667.888.552 0,65% 4.327.226 -406.036 31,7 76,0 96,9 33,0
2030 687.743.397 0,53% 3.634.891 -361.625 33,6 76,9 96,7 33,9
2035 704.227.204 0,42% 2.947.943 -305.883 35,5 77,7 96,6 34,8
2040 717.030.336 0,30% 2.164.703 -269.251 37,2 78,5 96,5 35,4
2045 725.664.821 0,18% 1.289.282 -268.518 38,9 79,3 96,4 35,8
2050 730.056.747 0,07% 481.553 -241.438 40,5 80,1 96,5 36,0
2055 730.474.642 -0,04% -295.829 -249.827 42,0 80,8 96,6 36,0
2060 727.195.657 -0,14% -1.005.463 -255.247 43,4 81,5 96,7 35,9
2065 720.589.569 -0,23% -1.637.328 -259.860 44,6 82,2 96,9 35,6
2070 710.988.375 -0,31% -2.198.077 -240.363 45,6 82,8 97,2 35,1
2075 698.771.015 -0,38% -2.678.873 -217.112 46,4 83,5 97,4 34,5
2080 684.287.677 -0,45% -3.101.755 -209.596 47,1 84,1 97,7 33,8
2085 667.998.344 -0,51% -3.408.596 -194.550 47,7 84,7 98,0 33,0
2090 650.403.342 -0,56% -3.612.418 -188.051 48,2 85,3 98,2 32,1
2095 632.057.048 -0,59% -3.716.846 -180.829 48,7 85,8 98,4 31,2
2100 613.447.218 -0,61% -3.717.156 -169.488 49,1 86,4 98,6 30,3

Dân số các tôn giáo ở khu vực Mỹ Latinh và Caribe

Dân số
Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo
2010 531.280.000 840.000 660.000 410.000 10.040.000 470.000 990.000 45.390.000
2020 585.850.000 890.000 690.000 440.000 11.540.000 480.000 1.070.000 52.430.000
2030 627.490.000 930.000 690.000 460.000 12.830.000 480.000 1.130.000 58.320.000
2040 653.940.000 940.000 680.000 460.000 13.750.000 480.000 1.160.000 62.570.000
2050 665.500.000 940.000 640.000 450.000 14.310.000 460.000 1.170.000 65.150.000
Tỷ  trọng (%)
Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo
2010 90,0 <1,0 <1,0 <1,0 1,7 <1,0 <1,0 7,7
2020 89,7 <1,0 <1,0 <1,0 1,8 <1,0 <1,0 8,0
2030 89,3 <1,0 <1,0 <1,0 1,8 <1,0 <1,0 8,3
2040 89,1 <1,0 <1,0 <1,0 1,9 <1,0 <1,0 8,5
2050 88,9 <1,0 <1,0 <1,0 1,9 <1,0 <1,0 8,7

Xem thêm:

Các quốc gia Mỹ Latinh và Caribe

Nam Mỹ

Trung Mỹ

  • Mexico
  • Guatemala
  • Honduras
  • Nicaragua
  • El Salvador
  • Costa Rica
  • Panama
  • Belize

Caribe

  • Cuba
  • Haiti
  • Dominican Republic
  • Puerto Rico
  • Jamaica
  • Trinidad and Tobago
  • Guadeloupe
  • Martinique
  • Bahamas
  • Barbados
  • Saint Lucia
  • Curaçao
  • Saint Vincent – Grenadines
  • Grenada
  • United States Virgin Islands
  • Aruba
  • Antigua and Barbuda
  • Dominica
  • Cayman Islands
  • Saint Kitts and Nevis
  • Sint Maarten (Dutch part)
  • Saint Martin (French part)
  • Turks and Caicos Islands
  • British Virgin Islands
  • Caribbean Netherlands
  • Anguilla
  • Montserrat
  • Saint-Barthélemy
Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...