Xem lịch ngày 7 tháng 9 năm 2000

Xem lịch ngày 7 tháng 9 năm 2000
0 Shares

Xem lịch ngày 7 tháng 9 năm 2000

Bạn đang muốn xem ngày 7 tháng 9 năm 2000 dương lịch tức âm lịch vào ngày 10 tháng 8 năm 2000. Khi xem ngày 7 tháng 9 năm 2000 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 7 tháng 9 năm 2000. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.

Dương lịchÂm lịch

Tháng 9 năm 2000

7

Tháng 8 năm 2000 (Canh Thìn)

10

Thứ Năm

Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Ất Dậu
Tiết: Bạch lộ, Trực: Nguy
Là ngày: Thiên Hình Hắc đạo

Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h)

Chi tiết Xem lịch ngày 7 tháng 9 năm 2000

Khi xem ngày 7 tháng 9 năm 2000 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 7 tháng 9 năm 2000.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 7/9/2000

Mặt trời mọcChính trưaMặt trời lặn
05:41:4411:54:3518:07:26

Tuổi xung khắc ngày 7/9/2000

Tuổi xung khắc với ngàyCanh Tuất – Bính Tuất
Tuổi xung khắc với thángKỷ Mão – Đinh Mão – Tân Mùi – Tân Sửu

Thập nhị trực chiếu xuống trực Nguy

Nên làmSăn động vật, đánh bắt cá. Khởi công xây dựng lò, sân bãi, ki ốt..
Kiêng cựSông nước, nhất là việc xuất hành bằng đường thủy..

Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Khuê

Việc nên làmXây dựng nhà cửa, văn phòng, phòng học, ki ốt, nhập học, cầu tài cầu danh, may vá thêu thùa.
Việc kiêng cựKhai trương, mở thêm cửa, chôn cất người chết, kiện tụng, đóng và kê giường. Các vụ liên quan đến làm khuyết thủng như đào ao, đào kênh rạch, đào giếng, đào mương….
Ngày ngoại lệSao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, không nên sinh con (nếu sinh cần lấy tên của Sao đặt tên cho con). Sao Khuê Hãm Địa tại Thân: Văn Khoa sẽ bị thất bại vào ngày Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mọi sự đắc lợi, nếu gặp Canh Ngọ Tại Thìn trung bình. Ngày Thân, Sao Khuê Đăng Viên : Mọi sự sẽ thành.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”

Sao chiếu tốtKính TâmHoạt ĐiệuTục HợpMẫu Thương
Sao chiếu xấuNguyệt pháNguyệt HưNguyệt Sát

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 7/9/2000

Tài thần (Hướng tốt)Hỷ thần (Hướng tốt)Hạc thần (Hướng xấu)
Đông NamChính NamChính Nam

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 7/9/2000

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Đây là khung giờ rất tốt để tiến hành mọi việc. Nếu làm ăn buôn bán sẽ gặt hái được thành quả cao, xuất hành vào sẽ gặp may mắn. Đối với nữ giới có tin vui, những người đi xa sắp sửa có tin trở về. Mọi việc diễn ra tốt đẹp, nếu có bệnh sẽ nhanh khỏi, mọi người trong gia đình đều khỏe mạnh. Nhưng bên cạnh đó cần tránh các giờ có số dư bằng 0, các số chia hết cho 6. Vào giờ các giờ đó cần để ý đến việc đi lại xe cộ.

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Giờ này không nên xuất hành đi xa, cần hóa giải làm lễ khi gặp ma quỷ. Không tốt cho đường tài lộc.

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Đại An là khung giờ tốt, nên xuất hành theo hướng Tây Nam để cầu tài lộc giúp cho nhà cửa được yên ổn. Người xuất hành vào giờ này thường được bình an, gặt hái được thành quả khi trở về.

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Nếu muốn cầu tài lộc nên xuất hành hướng Nam, sẽ mở rộng được nhiều mối quan hệ hơn trong công việc. Người đi xa sẽ có tin vui khi trở về. Thuận lợi cho việc chăn nuôi gia súc, gia cầm…

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Lưu tiên không tốt cho mọi việc, nhất là về tài lộc. Không nên thực hiện các việc dính líu đến pháp luật, người xuất hành cần tránh việc tranh chấp, gây tranh cãi.

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Cần đề phòng các bệnh lây nhiễm, các vấn đề liên quan đến tranh cãi, đôi co. Tốt nhất không nên xuất hành vào giờ này, trong trường hợp cần thiết nên chú ý đến lời nói, tránh mất hòa khí với người khác.

Trên đây là các thông tin về ngày 7 tháng 9 năm 2000. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 7 tháng 9 năm 2000 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.