Xem lịch ngày 7 tháng 11 năm 2000

Xem lịch ngày 7 tháng 11 năm 2000
0 Shares

Xem lịch ngày 7 tháng 11 năm 2000

Bạn đang muốn xem ngày 7 tháng 11 năm 2000 dương lịch tức âm lịch vào ngày 12 tháng 10 năm 2000. Khi xem ngày 7 tháng 11 năm 2000 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 7 tháng 11 năm 2000. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.

Dương lịchÂm lịch

Tháng 11 năm 2000

7

Tháng 10 năm 2000 (Canh Thìn)

12

Thứ Ba

Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Đinh Hợi
Tiết: Lập đông, Trực: Phá
Là ngày: Câu Trận Hắc đạo

Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h)

Chi tiết Xem lịch ngày 7 tháng 11 năm 2000

Khi xem ngày 7 tháng 11 năm 2000 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 7 tháng 11 năm 2000.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 7/11/2000

Mặt trời mọcChính trưaMặt trời lặn
06:02:2411:40:1817:18:11

Tuổi xung khắc ngày 7/11/2000

Tuổi xung khắc với ngàyTân Hợi – Đinh Hợi
Tuổi xung khắc với thángNăm Đinh Hợi

Thập nhị trực chiếu xuống trực Phá

Nên làmĐi tìm thầy chữa bệnh, bốc thuốc..
Kiêng cựKết hôn, nhập học, đắp nền, động thổ xây dựng, đóng, lót và kê giường. Chạy việc, chạy chức quyền, dâng sớ nạp đơn..

Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Chuỷ

Việc nên làmKhông nên làm bất cứ việc gì.
Việc kiêng cựChôn cất, các việc liên quan đến phần âm.
Ngày ngoại lệTại ngày Tỵ bị sẽ không tốt cho mọi việc. Còn ngày Dậu có sao Chủy đăng viên chiếu sáng nhất nên rất tốt cho mọi việc. Tuy nhiên ngày Dậu cũng phạm Phục Đoạn Sát vì thế cần kiêng các việc đã nêu. Tại ngày Sửu là làm mọi việc đều nên. Hợp với ngày Đinh sửu và Tân Sửu, mọi sự đều thành công.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”

Sao chiếu tốtNguyệt Đức HợpKính TâmDịch Mã
Sao chiếu xấuTiểu Hồng SaNguyệt pháLy sàng

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 7/11/2000

Tài thần (Hướng tốt)Hỷ thần (Hướng tốt)Hạc thần (Hướng xấu)
Đông BắcChính NamChính Nam

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 7/11/2000

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Lưu tiên không tốt cho mọi việc, nhất là về tài lộc. Không nên thực hiện các việc dính líu đến pháp luật, người xuất hành cần tránh việc tranh chấp, gây tranh cãi.

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Cần đề phòng các bệnh lây nhiễm, các vấn đề liên quan đến tranh cãi, đôi co. Tốt nhất không nên xuất hành vào giờ này, trong trường hợp cần thiết nên chú ý đến lời nói, tránh mất hòa khí với người khác.

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Đây là khung giờ rất tốt để tiến hành mọi việc. Nếu làm ăn buôn bán sẽ gặt hái được thành quả cao, xuất hành vào sẽ gặp may mắn. Đối với nữ giới có tin vui, những người đi xa sắp sửa có tin trở về. Mọi việc diễn ra tốt đẹp, nếu có bệnh sẽ nhanh khỏi, mọi người trong gia đình đều khỏe mạnh. Nhưng bên cạnh đó cần tránh các giờ có số dư bằng 0, các số chia hết cho 6. Vào giờ các giờ đó cần để ý đến việc đi lại xe cộ.

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Giờ này không nên xuất hành đi xa, cần hóa giải làm lễ khi gặp ma quỷ. Không tốt cho đường tài lộc.

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Đại An là khung giờ tốt, nên xuất hành theo hướng Tây Nam để cầu tài lộc giúp cho nhà cửa được yên ổn. Người xuất hành vào giờ này thường được bình an, gặt hái được thành quả khi trở về.

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Nếu muốn cầu tài lộc nên xuất hành hướng Nam, sẽ mở rộng được nhiều mối quan hệ hơn trong công việc. Người đi xa sẽ có tin vui khi trở về. Thuận lợi cho việc chăn nuôi gia súc, gia cầm…

Trên đây là các thông tin về ngày 7 tháng 11 năm 2000. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 7 tháng 11 năm 2000 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.