Xem lịch ngày 29 tháng 4 năm 2000

Xem lịch ngày 29 tháng 4 năm 2000
0 Shares

Xem lịch ngày 29 tháng 4 năm 2000

Bạn đang muốn xem ngày 29 tháng 4 năm 2000 dương lịch tức âm lịch vào ngày 25 tháng 3 năm 2000. Khi xem ngày 29 tháng 4 năm 2000 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 29 tháng 4 năm 2000. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.

Dương lịchÂm lịch

Tháng 4 năm 2000

29

Tháng 3 năm 2000 (Canh Thìn)

25

Thứ Bảy

Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Canh Thìn
Tiết: Cốc vũ, Trực: Trừ
Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo

Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h)

Chi tiết Xem lịch ngày 29 tháng 4 năm 2000

Khi xem ngày 29 tháng 4 năm 2000 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 29 tháng 4 năm 2000.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 29/4/2000

Mặt trời mọcChính trưaMặt trời lặn
05:27:1411:53:5618:20:38

Tuổi xung khắc ngày 29/4/2000

Tuổi xung khắc với ngàyKỷ Hợi – Quý Hợi – Quý Sửu – Quý Mùi
Tuổi xung khắc với thángGiáp Tuất – Mậu Tuất – Giáp Thìn

Thập nhị trực chiếu xuống trực Trừ

Nên làmXả tang, đắp nền, khởi công xây dựng, thờ cúng ông Táo thần tài cầu bệnh chóng qua. Uống thuốc chữa bệnh, mổ xẻ và châm cứu khôi phục sức khỏe nhất là nữ giới.
Kiêng cựSinh đẻ vì nếu đẻ con sẽ khó nuôi, đặc biệt là nam giới, giai đoạn đầu bệnh tật triền miên.

Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Liễu

Việc nên làmKhông nên tiến hành việc gì.
Việc kiêng cựChôn cất người chết, xây đắp tu sửa, mở thêm cửa, các vụ làm khuyết thủng và việc liên quan đến thủy lợi, khai thông mương máng, đường nước, đào ao, đào giếng.
Ngày ngoại lệTại ngày Ngọ mọi điều tốt. Tại ngày Tỵ sao Liễu Đăng Viên (thời điểm sao sáng nhất). Tại ngày Dần, kế nghiệp và nhận chức sẽ rất tốt. Còn ngày Tuất không tốt cho các việc phần âm..
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”

Sao chiếu tốtThiên Đức HợpNguyệt Đức HợpNguyệt TàiNgũ PhúÂm ĐứcMinh Đường
Sao chiếu xấuKiếp sátHoang vuNhân CáchHuyền VũLôi công

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 29/4/2000

Tài thần (Hướng tốt)Hỷ thần (Hướng tốt)Hạc thần (Hướng xấu)
Chính NamChính ĐôngChính Đông

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 29/4/2000

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Lưu tiên không tốt cho mọi việc, nhất là về tài lộc. Không nên thực hiện các việc dính líu đến pháp luật, người xuất hành cần tránh việc tranh chấp, gây tranh cãi.

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Cần đề phòng các bệnh lây nhiễm, các vấn đề liên quan đến tranh cãi, đôi co. Tốt nhất không nên xuất hành vào giờ này, trong trường hợp cần thiết nên chú ý đến lời nói, tránh mất hòa khí với người khác.

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Đây là khung giờ rất tốt để tiến hành mọi việc. Nếu làm ăn buôn bán sẽ gặt hái được thành quả cao, xuất hành vào sẽ gặp may mắn. Đối với nữ giới có tin vui, những người đi xa sắp sửa có tin trở về. Mọi việc diễn ra tốt đẹp, nếu có bệnh sẽ nhanh khỏi, mọi người trong gia đình đều khỏe mạnh. Nhưng bên cạnh đó cần tránh các giờ có số dư bằng 0, các số chia hết cho 6. Vào giờ các giờ đó cần để ý đến việc đi lại xe cộ.

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Giờ này không nên xuất hành đi xa, cần hóa giải làm lễ khi gặp ma quỷ. Không tốt cho đường tài lộc.

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Đại An là khung giờ tốt, nên xuất hành theo hướng Tây Nam để cầu tài lộc giúp cho nhà cửa được yên ổn. Người xuất hành vào giờ này thường được bình an, gặt hái được thành quả khi trở về.

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Nếu muốn cầu tài lộc nên xuất hành hướng Nam, sẽ mở rộng được nhiều mối quan hệ hơn trong công việc. Người đi xa sẽ có tin vui khi trở về. Thuận lợi cho việc chăn nuôi gia súc, gia cầm…

Trên đây là các thông tin về ngày 29 tháng 4 năm 2000. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 29 tháng 4 năm 2000 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.