Xem lịch ngày 25 tháng 10 năm 2000
Bạn đang muốn xem ngày 25 tháng 10 năm 2000 dương lịch tức âm lịch vào ngày 28 tháng 9 năm 2000. Khi xem ngày 25 tháng 10 năm 2000 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 25 tháng 10 năm 2000. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.
Dương lịch | Âm lịch |
---|---|
Tháng 10 năm 2000 25 | Tháng 9 năm 2000 (Canh Thìn) 28 |
Thứ Tư | Ngày: Bính Thìn, Tháng: Bính Tuất |
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |
Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h) |
Chi tiết Xem lịch ngày 25 tháng 10 năm 2000
Khi xem ngày 25 tháng 10 năm 2000 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 25 tháng 10 năm 2000.
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 25/10/2000
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
05:56:00 | 11:40:40 | 17:25:21 |
Tuổi xung khắc ngày 25/10/2000
Tuổi xung khắc với ngày | Mậu Tuất – Nhâm Tuất – Nhâm Ngọ – Nhâm Tý |
Tuổi xung khắc với tháng | Mậu Thìn – Nhâm Thìn – Nhâm Ngọ – Nhâm Tý |
Thập nhị trực chiếu xuống trực Phá
Nên làm | Đi tìm thầy chữa bệnh, bốc thuốc.. |
Kiêng cự | Kết hôn, nhập học, đắp nền, động thổ xây dựng, đóng, lót và kê giường. Chạy việc, chạy chức quyền, dâng sớ nạp đơn.. |
Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Cơ
Việc nên làm | Khởi công tu tạo mọi việc điều rất tốt, nhất là chôn cất, tu tạo lăng mộ, trổ cửa, cơ nới cửa. Xuất hành, khai trương, các việc liên quan đến công tác thủy lợi. |
Việc kiêng cự | Đóng và kê giường, đi thuyền. |
Ngày ngoại lệ | Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên chiếu sáng nhất nhưng ngày này lại phạm Phục Đoạn vì thế cần kiêng các việc như: Chôn cất, kế nghiệp, phân chia tài sản, khởi công lò nhuộm lò gốm, sân bãi, nhà kho, lò gạch. Nhưng lại thích hợp để cai sữa cho trẻ, xây tường làm bờ rào, lấp các hang lỗ, làm cầu tiêu. |
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”
Sao chiếu tốt | Thiên Đức – Nguyệt Đức – Giải Thần – Ích Hậu – Mẫu Thương – Thanh Long |
Sao chiếu xấu | Nguyệt phá – Lục Bất thành – Vãng vong |
Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 25/10/2000
Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
---|---|---|
Tây Nam | Chính Đông | Chính Đông |
Giờ tốt xấu xuất hành ngày 25/10/2000
- Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Giờ này không nên xuất hành đi xa, cần hóa giải làm lễ khi gặp ma quỷ. Không tốt cho đường tài lộc.
- Giờ Đại an (Tốt): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Đại An là khung giờ tốt, nên xuất hành theo hướng Tây Nam để cầu tài lộc giúp cho nhà cửa được yên ổn. Người xuất hành vào giờ này thường được bình an, gặt hái được thành quả khi trở về.
- Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Nếu muốn cầu tài lộc nên xuất hành hướng Nam, sẽ mở rộng được nhiều mối quan hệ hơn trong công việc. Người đi xa sẽ có tin vui khi trở về. Thuận lợi cho việc chăn nuôi gia súc, gia cầm…
- Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Lưu tiên không tốt cho mọi việc, nhất là về tài lộc. Không nên thực hiện các việc dính líu đến pháp luật, người xuất hành cần tránh việc tranh chấp, gây tranh cãi.
- Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Cần đề phòng các bệnh lây nhiễm, các vấn đề liên quan đến tranh cãi, đôi co. Tốt nhất không nên xuất hành vào giờ này, trong trường hợp cần thiết nên chú ý đến lời nói, tránh mất hòa khí với người khác.
- Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Đây là khung giờ rất tốt để tiến hành mọi việc. Nếu làm ăn buôn bán sẽ gặt hái được thành quả cao, xuất hành vào sẽ gặp may mắn. Đối với nữ giới có tin vui, những người đi xa sắp sửa có tin trở về. Mọi việc diễn ra tốt đẹp, nếu có bệnh sẽ nhanh khỏi, mọi người trong gia đình đều khỏe mạnh. Nhưng bên cạnh đó cần tránh các giờ có số dư bằng 0, các số chia hết cho 6. Vào giờ các giờ đó cần để ý đến việc đi lại xe cộ.
Trên đây là các thông tin về ngày 25 tháng 10 năm 2000. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 25 tháng 10 năm 2000 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.