Xem lịch ngày 20 tháng 11 năm 2001
Bạn đang muốn xem ngày 20 tháng 11 năm 2001 dương lịch tức âm lịch vào ngày 6 tháng 10 năm 2001. Khi xem ngày 20 tháng 11 năm 2001 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 20 tháng 11 năm 2001. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.
Dương lịch | Âm lịch |
---|---|
Tháng 11 năm 2001 20 | Tháng 10 năm 2001 (Tân Tỵ) 6 |
Thứ Ba | Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Kỷ Hợi |
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |
Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h) |
Chi tiết Xem lịch ngày 20 tháng 11 năm 2001
Khi xem ngày 20 tháng 11 năm 2001 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 20 tháng 11 năm 2001.
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 20/11/2001
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
06:09:55 | 11:42:11 | 17:14:27 |
Tuổi xung khắc ngày 20/11/2001
Tuổi xung khắc với ngày | Năm Đinh Hợi |
Tuổi xung khắc với tháng | Tân Tỵ – Đinh Tỵ |
Thập nhị trực chiếu xuống trực Kiến
Nên làm | Xuất hành đi xa, sinh con.. |
Kiêng cự | Kê, lót giường, các việc nhận chức thăng quan, cưới hỏi, mở cửa hàng, kho bãi. Nạp đơn dâng sớ, chạy việc, chạy chức, sửa chữa, chôn cất.. |
Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Vĩ
Việc nên làm | Có thể thực hiện mọi việc như: Khai trương, khởi tạo, chôn cất người chết, xây cất mộ, kết hôn, trổ cửa. Làm giếng, đào kênh mương liên quan đến thủy lợi, chặt cây.. |
Việc kiêng cự | Đóng và kê giường, đi thuyền. |
Ngày ngoại lệ | Tại Hợi, Mão, Mùi không nên chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mão là không tốt, còn các ngày Mão khác có thể tiến hành.. |
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”
Sao chiếu tốt | Thiên Phúc – Địa Tài – Tục Thế – Phúc Hậu – Kim Đường |
Sao chiếu xấu | Thổ phủ – Thiên ôn – Hoả tai – Lục Bất thành – Thần cách – Ngũ Quỹ – Cửu không – Lôi công – Nguyệt Hình |
Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 20/11/2001
Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
---|---|---|
Chính Nam | Chính Đông | Chính Bắc |
Giờ tốt xấu xuất hành ngày 20/11/2001
- Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Lưu tiên không tốt cho mọi việc, nhất là về tài lộc. Không nên thực hiện các việc dính líu đến pháp luật, người xuất hành cần tránh việc tranh chấp, gây tranh cãi.
- Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Cần đề phòng các bệnh lây nhiễm, các vấn đề liên quan đến tranh cãi, đôi co. Tốt nhất không nên xuất hành vào giờ này, trong trường hợp cần thiết nên chú ý đến lời nói, tránh mất hòa khí với người khác.
- Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Đây là khung giờ rất tốt để tiến hành mọi việc. Nếu làm ăn buôn bán sẽ gặt hái được thành quả cao, xuất hành vào sẽ gặp may mắn. Đối với nữ giới có tin vui, những người đi xa sắp sửa có tin trở về. Mọi việc diễn ra tốt đẹp, nếu có bệnh sẽ nhanh khỏi, mọi người trong gia đình đều khỏe mạnh. Nhưng bên cạnh đó cần tránh các giờ có số dư bằng 0, các số chia hết cho 6. Vào giờ các giờ đó cần để ý đến việc đi lại xe cộ.
- Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Giờ này không nên xuất hành đi xa, cần hóa giải làm lễ khi gặp ma quỷ. Không tốt cho đường tài lộc.
- Giờ Đại an (Tốt): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Đại An là khung giờ tốt, nên xuất hành theo hướng Tây Nam để cầu tài lộc giúp cho nhà cửa được yên ổn. Người xuất hành vào giờ này thường được bình an, gặt hái được thành quả khi trở về.
- Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Nếu muốn cầu tài lộc nên xuất hành hướng Nam, sẽ mở rộng được nhiều mối quan hệ hơn trong công việc. Người đi xa sẽ có tin vui khi trở về. Thuận lợi cho việc chăn nuôi gia súc, gia cầm…
Trên đây là các thông tin về ngày 20 tháng 11 năm 2001. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 20 tháng 11 năm 2001 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.