Xem các ngày xấu, hắc đạo trong tháng 10 năm 2030

Xem các ngày xấu, hắc đạo trong tháng 10 năm 2030
0 Shares

Xem các ngày xấu, hắc đạo trong tháng 10 năm 2030

Bạn đang muốn thực hiện các công việc lớn trọng đại như cưới hỏi, nạp tài, khai trương…. Bạn muốn xem các ngày xấu tháng 10 năm 2030. Để có thể tránh được các ngày xấu và tiến hành các việc lớn. Vì nếu thực hiện các công việc đó vào những ngày này sẽ gây ra những hậu quả khó lường về sau. Đồng thời khi xem ngày xấu trong tháng 10 mục đích giúp bạn lên kế hoạch cho những việc trọng đại về phần âm. Nhằm giúp cho mọi việc được thuận lợi, diễn ra suôn sẻ hơn, đạt kết quả tốt như ý muốn.

Ngày xấu tháng 10 năm 2030

Dưới đây là danh sách các ngày xấu trong tháng 10 năm 2030. Mà gia chủ có thể lựa chọn dựa trên thông tin của những ngày dương lịch và âm lịch để dễ dàng xem và tránh thực hiện các việc lớn. Bên cạnh đó khi xem ngày xấu trong tháng 10 sẽ cung cấp các khung giờ tốt trong ngày để gia chủ có thể tiến hành trên các khung giờ đó. Cụ thể các ngày xấu trong tháng 10 năm 2030 được liệt kê trong bảng dưới đây:

ThứNgàyGiờ tốt trong ngàyNgày
Thứ TưDương lịch: 2/10/2030
Âm lịch: 6/9/2030
Ngày Canh Ngọ
Tháng Bính Tuất
Giờ Dần (3h – 5h)
Giờ Thìn (7h – 9h)
Giờ Tỵ (9h – 11h)
Giờ Mùi (13h – 15h)
Giờ Tuất (19h – 21h)
Giờ Hợi (21h – 23h)
Thiên Hình
Thứ NămDương lịch: 3/10/2030
Âm lịch: 7/9/2030
Ngày Tân Mùi
Tháng Bính Tuất
Giờ Tý (23h – 1h)
Giờ Sửu (1h – 3h)
Giờ Thìn (7h – 9h)
Giờ Ngọ (11h – 13h)
Giờ Mùi (13h – 15h)
Giờ Dậu (17h – 19h)
Chu Tước
Chủ nhậtDương lịch: 6/10/2030
Âm lịch: 10/9/2030
Ngày Giáp Tuất
Tháng Bính Tuất
Giờ Tý (23h – 1h)
Giờ Sửu (1h – 3h)
Giờ Mão (5h – 7h)
Giờ Ngọ (11h – 13h)
Giờ Mùi (13h – 15h)
Giờ Tuất (19h – 21h)
Bạch Hổ
Thứ BaDương lịch: 8/10/2030
Âm lịch: 12/9/2030
Ngày Bính Tý
Tháng Bính Tuất
Giờ Dần (3h – 5h)
Giờ Thìn (7h – 9h)
Giờ Tỵ (9h – 11h)
Giờ Mùi (13h – 15h)
Giờ Tuất (19h – 21h)
Giờ Hợi (21h – 23h)
Thiên Lao
Thứ TưDương lịch: 9/10/2030
Âm lịch: 13/9/2030
Ngày Đinh Sửu
Tháng Bính Tuất
Giờ Tý (23h – 1h)
Giờ Sửu (1h – 3h)
Giờ Thìn (7h – 9h)
Giờ Ngọ (11h – 13h)
Giờ Mùi (13h – 15h)
Giờ Dậu (17h – 19h)
Nguyên Vũ
Thứ SáuDương lịch: 11/10/2030
Âm lịch: 15/9/2030
Ngày Kỷ Mão
Tháng Bính Tuất
Giờ Sửu (1h – 3h)
Giờ Thìn (7h – 9h)
Giờ Tỵ (9h – 11h)
Giờ Thân (15h – 17h)
Giờ Tuất (19h – 21h)
Giờ Hợi (21h – 23h)
Câu Trận
Thứ HaiDương lịch: 14/10/2030
Âm lịch: 18/9/2030
Ngày Nhâm Ngọ
Tháng Bính Tuất
Giờ Dần (3h – 5h)
Giờ Thìn (7h – 9h)
Giờ Tỵ (9h – 11h)
Giờ Mùi (13h – 15h)
Giờ Tuất (19h – 21h)
Giờ Hợi (21h – 23h)
Thiên Hình
Thứ BaDương lịch: 15/10/2030
Âm lịch: 19/9/2030
Ngày Quý Mùi
Tháng Bính Tuất
Giờ Tý (23h – 1h)
Giờ Sửu (1h – 3h)
Giờ Thìn (7h – 9h)
Giờ Ngọ (11h – 13h)
Giờ Mùi (13h – 15h)
Giờ Dậu (17h – 19h)
Chu Tước
Thứ SáuDương lịch: 18/10/2030
Âm lịch: 22/9/2030
Ngày Bính Tuất
Tháng Bính Tuất
Giờ Tý (23h – 1h)
Giờ Sửu (1h – 3h)
Giờ Mão (5h – 7h)
Giờ Ngọ (11h – 13h)
Giờ Mùi (13h – 15h)
Giờ Tuất (19h – 21h)
Bạch Hổ
Chủ nhậtDương lịch: 20/10/2030
Âm lịch: 24/9/2030
Ngày Mậu Tý
Tháng Bính Tuất
Giờ Dần (3h – 5h)
Giờ Thìn (7h – 9h)
Giờ Tỵ (9h – 11h)
Giờ Mùi (13h – 15h)
Giờ Tuất (19h – 21h)
Giờ Hợi (21h – 23h)
Thiên Lao
Thứ HaiDương lịch: 21/10/2030
Âm lịch: 25/9/2030
Ngày Kỷ Sửu
Tháng Bính Tuất
Giờ Tý (23h – 1h)
Giờ Sửu (1h – 3h)
Giờ Thìn (7h – 9h)
Giờ Ngọ (11h – 13h)
Giờ Mùi (13h – 15h)
Giờ Dậu (17h – 19h)
Nguyên Vũ
Thứ TưDương lịch: 23/10/2030
Âm lịch: 27/9/2030
Ngày Tân Mão
Tháng Bính Tuất
Giờ Sửu (1h – 3h)
Giờ Thìn (7h – 9h)
Giờ Tỵ (9h – 11h)
Giờ Thân (15h – 17h)
Giờ Tuất (19h – 21h)
Giờ Hợi (21h – 23h)
Câu Trận
Thứ BảyDương lịch: 26/10/2030
Âm lịch: 30/9/2030
Ngày Giáp Ngọ
Tháng Bính Tuất
Giờ Dần (3h – 5h)
Giờ Thìn (7h – 9h)
Giờ Tỵ (9h – 11h)
Giờ Mùi (13h – 15h)
Giờ Tuất (19h – 21h)
Giờ Hợi (21h – 23h)
Thiên Hình
Thứ HaiDương lịch: 28/10/2030
Âm lịch: 2/10/2030
Ngày Bính Thân
Tháng Đinh Hợi
Giờ Dần (3h – 5h)
Giờ Mão (5h – 7h)
Giờ Ngọ (11h – 13h)
Giờ Thân (15h – 17h)
Giờ Dậu (17h – 19h)
Giờ Hợi (21h – 23h)
Thiên Hình
Thứ BaDương lịch: 29/10/2030
Âm lịch: 3/10/2030
Ngày Đinh Dậu
Tháng Đinh Hợi
Giờ Sửu (1h – 3h)
Giờ Thìn (7h – 9h)
Giờ Tỵ (9h – 11h)
Giờ Thân (15h – 17h)
Giờ Tuất (19h – 21h)
Giờ Hợi (21h – 23h)
Chu Tước

Hy vọng những thông tin trên sẽ cung cấp cho gia chủ biết về các ngày xấu trong tháng 10 năm 2030. Từ đó bạn sẽ dễ dàng lên kế hoạch cho các việc đại sự của đời người trong tháng 10. Với mục đích mong muốn mọi việc được diễn ra hanh thông, thuận buồm xuôi gió.