Nữ sinh năm Canh Dần 1950 nên kết hôn với tuổi nào?

Nữ sinh năm Canh Dần 1950 nên kết hôn với tuổi nào?
0 Shares

Nữ sinh năm Canh Dần 1950 nên kết hôn với tuổi nào?

Xem tuổi kết hôn nữ tuổi Canh Dần 1950, nữ sinh năm 1950 nên kết hôn với tuổi nào. Xem tuổi nào khắc không nên kết hôn với nữ tuổi Canh Dần 1950.

Thông tin tử vi nữ tuổi Canh Dần 1950

Thông tinTuổi bạn
Năm sinh1950
Tuổi âmCanh Dần
Mệnh tuổi bạnTùng Bách Mộc
Cung phiKhảm
Thiên mệnhThủy

Danh sách tuổi nam hợp với nữ tuổi Canh Dần 1950

Để đánh giá nữ tuổi Canh Dần 1950 nên kết hôn tuổi nào, không nên kết hôn với những người sinh năm nào. Sẽ cần xem xét dựa vào 5 tiêu chí là :Thiên can, địa chi, mệnh ngũ hành, cung phi và thiên mệnh năm sinh để đưa ra kết quả. Dưới đây là đánh giá chi tiết:

Nam sinh năm 1945
So sánh mệnh: Mộc – Thủy ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
So sánh thiên can: Canh – Ất ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
So sánh địa chi: Dần – Dậu ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh cung: Khảm – Khảm ⇒ Phục vị (tốt)
So sánh hành: Thủy – Thủy ⇒ Bình (Rất tốt)
=> Điểm so sánh: 8
Nam sinh năm 1942
So sánh mệnh: Mộc – Mộc ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh thiên can: Canh – Nhâm ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh địa chi: Dần – Ngọ ⇒ Tam hợp (Rất tốt)
So sánh cung: Khảm – Tốn ⇒ Sinh khí (tốt)
So sánh hành: Thủy – Mộc ⇒ Tương sinh (Không xung khắc)
=> Điểm so sánh: 8
Nam sinh năm 1952
So sánh mệnh: Mộc – Thủy ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
So sánh thiên can: Canh – Nhâm ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh địa chi: Dần – Thìn ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh cung: Khảm – Chấn ⇒ Thiên y (tốt)
So sánh hành: Thủy – Mộc ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
=> Điểm so sánh: 8
Nam sinh năm 1951
So sánh mệnh: Mộc – Mộc ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh thiên can: Canh – Tân ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh địa chi: Dần – Mão ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh cung: Khảm – Tốn ⇒ Sinh khí (tốt)
So sánh hành: Thủy – Mộc ⇒ Tương sinh (Không xung khắc)
=> Điểm so sánh: 7
Nam sinh năm 1943
So sánh mệnh: Mộc – Mộc ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh thiên can: Canh – Quý ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh địa chi: Dần – Mùi ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh cung: Khảm – Chấn ⇒ Thiên y (tốt)
So sánh hành: Thủy – Mộc ⇒ Tương sinh (Không xung khắc)
=> Điểm so sánh: 7
Nam sinh năm 1949
So sánh mệnh: Mộc – Hỏa ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
So sánh thiên can: Canh – Kỷ ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh địa chi: Dần – Sửu ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh cung: Khảm – Càn ⇒ Lục sát (không tốt)
So sánh hành: Thủy – Kim ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
=> Điểm so sánh: 6
Nam sinh năm 1948
So sánh mệnh: Mộc – Hỏa ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
So sánh thiên can: Canh – Mậu ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh địa chi: Dần – Tý ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh cung: Khảm – Đoài ⇒ Hoạ hại (không tốt)
So sánh hành: Thủy – Kim ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
=> Điểm so sánh: 6
Nam sinh năm 1937
So sánh mệnh: Mộc – Thủy ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
So sánh thiên can: Canh – Đinh ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh địa chi: Dần – Sửu ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh cung: Khảm – Ly ⇒ Diên niên (tốt)
So sánh hành: Thủy – Hỏa ⇒ Tương khắc (Rất tốt)
=> Điểm so sánh: 6
Nam sinh năm 1936
So sánh mệnh: Mộc – Thủy ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
So sánh thiên can: Canh – Bính ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
So sánh địa chi: Dần – Tý ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh cung: Khảm – Khảm ⇒ Phục vị (tốt)
So sánh hành: Thủy – Thủy ⇒ Bình (Rất tốt)
=> Điểm so sánh: 6
Nam sinh năm 1935
So sánh mệnh: Mộc – Hỏa ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
So sánh thiên can: Canh – Ất ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
So sánh địa chi: Dần – Hợi ⇒ Lục hợp (Rất tốt)
So sánh cung: Khảm – Khôn ⇒ Tuyệt mệnh (không tốt)
So sánh hành: Thủy – Thổ ⇒ Tương khắc (Rất tốt)
=> Điểm so sánh: 6
Nam sinh năm 1961
So sánh mệnh: Mộc – Thổ ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
So sánh thiên can: Canh – Tân ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh địa chi: Dần – Sửu ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh cung: Khảm – Chấn ⇒ Thiên y (tốt)
So sánh hành: Thủy – Mộc ⇒ Tương sinh (Rất xấu)
=> Điểm so sánh: 6
Nam sinh năm 1960
So sánh mệnh: Mộc – Thổ ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
So sánh thiên can: Canh – Canh ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh địa chi: Dần – Tý ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh cung: Khảm – Tốn ⇒ Sinh khí (tốt)
So sánh hành: Thủy – Mộc ⇒ Tương sinh (Rất xấu)
=> Điểm so sánh: 6
Nam sinh năm 1958
So sánh mệnh: Mộc – Mộc ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh thiên can: Canh – Mậu ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh địa chi: Dần – Tuất ⇒ Tam hợp (Rất tốt)
So sánh cung: Khảm – Càn ⇒ Lục sát (không tốt)
So sánh hành: Thủy – Kim ⇒ Tương sinh (Không xung khắc)
=> Điểm so sánh: 6
Nam sinh năm 1957
So sánh mệnh: Mộc – Hỏa ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
So sánh thiên can: Canh – Đinh ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh địa chi: Dần – Dậu ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh cung: Khảm – Đoài ⇒ Hoạ hại (không tốt)
So sánh hành: Thủy – Kim ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
=> Điểm so sánh: 6
Nam sinh năm 1964
So sánh mệnh: Mộc – Hỏa ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
So sánh thiên can: Canh – Giáp ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
So sánh địa chi: Dần – Thìn ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh cung: Khảm – Ly ⇒ Diên niên (tốt)
So sánh hành: Thủy – Hỏa ⇒ Tương khắc (Rất tốt)
=> Điểm so sánh: 5
Nam sinh năm 1963
So sánh mệnh: Mộc – Kim ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
So sánh thiên can: Canh – Quý ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh địa chi: Dần – Mão ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh cung: Khảm – Khảm ⇒ Phục vị (tốt)
So sánh hành: Thủy – Thủy ⇒ Bình (Rất xấu)
=> Điểm so sánh: 5
Nam sinh năm 1955
So sánh mệnh: Mộc – Kim ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
So sánh thiên can: Canh – Ất ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
So sánh địa chi: Dần – Mùi ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh cung: Khảm – Ly ⇒ Diên niên (tốt)
So sánh hành: Thủy – Hỏa ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
=> Điểm so sánh: 5
Nam sinh năm 1954
So sánh mệnh: Mộc – Kim ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
So sánh thiên can: Canh – Giáp ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
So sánh địa chi: Dần – Ngọ ⇒ Tam hợp (Rất tốt)
So sánh cung: Khảm – Khảm ⇒ Phục vị (tốt)
So sánh hành: Thủy – Thủy ⇒ Bình (Rất xấu)
=> Điểm so sánh: 5

Danh sách tuổi nam khắc với nữ tuổi Canh Dần 1950

Nam sinh 1950
So sánh mệnh: Mộc – Mộc ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh thiên can: Canh – Canh ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh địa chi: Dần – Dần ⇒ Tam hợp (Rất tốt)
So sánh cung: Khảm – Khôn ⇒ Tuyệt mệnh (không tốt)
So sánh hành: Thủy – Thổ ⇒ Tương khắc (Không xung khắc)
=> Điểm: 4
Nam sinh 1965
So sánh mệnh: Mộc – Hỏa ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
So sánh thiên can: Canh – Ất ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
So sánh địa chi: Dần – Tỵ ⇒ Tam hình (Xấu)
So sánh cung: Khảm – Cấn ⇒ Ngũ quỷ (không tốt)
So sánh hành: Thủy – Thổ ⇒ Tương khắc (Rất tốt)
=> Điểm: 4
Nam sinh 1959
So sánh mệnh: Mộc – Mộc ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh thiên can: Canh – Kỷ ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh địa chi: Dần – Hợi ⇒ Lục hợp (Rất tốt)
So sánh cung: Khảm – Khôn ⇒ Tuyệt mệnh (không tốt)
So sánh hành: Thủy – Thổ ⇒ Tương khắc (Không xung khắc)
=> Điểm: 4
Nam sinh 1946
So sánh mệnh: Mộc – Thổ ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
So sánh thiên can: Canh – Bính ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
So sánh địa chi: Dần – Tuất ⇒ Tam hợp (Rất tốt)
So sánh cung: Khảm – Ly ⇒ Diên niên (tốt)
So sánh hành: Thủy – Hỏa ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
=> Điểm: 4
Nam sinh 1940
So sánh mệnh: Mộc – Kim ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
So sánh thiên can: Canh – Canh ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh địa chi: Dần – Thìn ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh cung: Khảm – Càn ⇒ Lục sát (không tốt)
So sánh hành: Thủy – Kim ⇒ Tương sinh (Rất xấu)
=> Điểm: 4
Nam sinh 1939
So sánh mệnh: Mộc – Thổ ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
So sánh thiên can: Canh – Kỷ ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh địa chi: Dần – Mão ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh cung: Khảm – Đoài ⇒ Hoạ hại (không tốt)
So sánh hành: Thủy – Kim ⇒ Tương sinh (Rất xấu)
=> Điểm: 4
Nam sinh 1962
So sánh mệnh: Mộc – Kim ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
So sánh thiên can: Canh – Nhâm ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh địa chi: Dần – Dần ⇒ Tam hợp (Rất tốt)
So sánh cung: Khảm – Khôn ⇒ Tuyệt mệnh (không tốt)
So sánh hành: Thủy – Thổ ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
=> Điểm: 3
Nam sinh 1953
So sánh mệnh: Mộc – Thủy ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
So sánh thiên can: Canh – Quý ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh địa chi: Dần – Tỵ ⇒ Tam hình (Xấu)
So sánh cung: Khảm – Khôn ⇒ Tuyệt mệnh (không tốt)
So sánh hành: Thủy – Thổ ⇒ Tương khắc (Rất tốt)
=> Điểm: 3
Nam sinh 1947
So sánh mệnh: Mộc – Thổ ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
So sánh thiên can: Canh – Đinh ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh địa chi: Dần – Hợi ⇒ Lục hợp (Rất tốt)
So sánh cung: Khảm – Cấn ⇒ Ngũ quỷ (không tốt)
So sánh hành: Thủy – Thổ ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
=> Điểm: 3
Nam sinh 1938
So sánh mệnh: Mộc – Thổ ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
So sánh thiên can: Canh – Mậu ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh địa chi: Dần – Dần ⇒ Tam hợp (Rất tốt)
So sánh cung: Khảm – Cấn ⇒ Ngũ quỷ (không tốt)
So sánh hành: Thủy – Thổ ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
=> Điểm: 3
Nam sinh 1956
So sánh mệnh: Mộc – Hỏa ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
So sánh thiên can: Canh – Bính ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
So sánh địa chi: Dần – Thân ⇒ Lục xung (Xấu)
So sánh cung: Khảm – Cấn ⇒ Ngũ quỷ (không tốt)
So sánh hành: Thủy – Thổ ⇒ Tương khắc (Rất tốt)
=> Điểm: 2
Nam sinh 1944
So sánh mệnh: Mộc – Thủy ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
So sánh thiên can: Canh – Giáp ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
So sánh địa chi: Dần – Thân ⇒ Lục xung (Xấu)
So sánh cung: Khảm – Khôn ⇒ Tuyệt mệnh (không tốt)
So sánh hành: Thủy – Thổ ⇒ Tương khắc (Rất tốt)
=> Điểm: 2
Nam sinh 1941
So sánh mệnh: Mộc – Kim ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
So sánh thiên can: Canh – Tân ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh địa chi: Dần – Tỵ ⇒ Tam hình (Xấu)
So sánh cung: Khảm – Khôn ⇒ Tuyệt mệnh (không tốt)
So sánh hành: Thủy – Thổ ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
=> Điểm: 1

Bạn vừa xem qua danh sách tuổi tốt xấu nên, không nên kết hôn với nữ tuổi Canh Dần 1950. Để từ đó bạn lựa chọn tiến tới xa hơn để cuộc sống sau này được hạnh phúc, con cái hòa thuận.

Xem tuổi kết hôn cho nam nữ các tuổi khác:

  • Xem tuổi kết hôn nam tuổi 1990
  • Xem tuổi kết hôn nam tuổi 1986
  • Xem tuổi kết hôn nam tuổi 1997
  • Xem tuổi kết hôn nữ tuổi 1997