Năm sinh của bạn | Thông tin chung |
---|---|
1989 | Năm : Kỷ Tỵ [己巳] Mệnh : Đại Lâm Mộc Cung : Tốn Mệnh cung : Mộc |
Nữ sinh năm 1989 hợp với nam giới các tuổi sau:
Năm sinh | Mệnh | Thiên can | Địa chi | Cung | Mệnh cung | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
1978 | Mộc – Thiên Thượng Hỏa => Tương Sinh | Kỷ – Mậu => Bình | Tỵ – Ngọ => Bình | Tốn – Tốn => Phục Vị (tốt) | Mộc – Mộc => Bình | 7 |
1979 | Mộc – Thiên Thượng Hỏa => Tương Sinh | Kỷ – Kỷ => Bình | Tỵ – Mùi => Bình | Tốn – Chấn => Phúc Đức (tốt) | Mộc – Mộc => Bình | 7 |
1981 | Mộc – Thạch Lựu Mộc => Bình | Kỷ – Tân => Bình | Tỵ – Dậu => Tam hợp | Tốn – Khảm => Sinh Khí (tốt) | Mộc – Thuỷ => Tương Sinh | 8 |
1982 | Mộc – Đại Hải Thủy => Tương Sinh | Kỷ – Nhâm => Bình | Tỵ – Tuất => Bình | Tốn – Ly => Thiên Y (tốt) | Mộc – Hoả => Tương Sinh | 8 |
1987 | Mộc – Lô Trung Hỏa => Tương Sinh | Kỷ – Đinh => Bình | Tỵ – Mão => Bình | Tốn – Tốn => Phục Vị (tốt) | Mộc – Mộc => Bình | 7 |
1988 | Mộc – Đại Lâm Mộc => Bình | Kỷ – Mậu => Bình | Tỵ – Thìn => Bình | Tốn – Chấn => Phúc Đức (tốt) | Mộc – Mộc => Bình | 6 |
1990 | Mộc – Lộ Bàng Thổ => Tương Khắc | Kỷ – Canh => Bình | Tỵ – Ngọ => Bình | Tốn – Khảm => Sinh Khí (tốt) | Mộc – Thuỷ => Tương Sinh | 6 |
1991 | Mộc – Lộ Bàng Thổ => Tương Khắc | Kỷ – Tân => Bình | Tỵ – Mùi => Bình | Tốn – Ly => Thiên Y (tốt) | Mộc – Hoả => Tương Sinh | 6 |
Phân tích chi tiết các tuổi còn lại:
Năm sinh | Mệnh | Thiên can | Địa chi | Cung mệnh | Niên mệnh năm sinh | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
1974 | Mộc – Đại Khê Thủy => Tương Sinh | Kỷ – Giáp => Tương Sinh | Tỵ – Dần => Lục hại | Tốn – Cấn => Tuyệt Mạng (không tốt) | Mộc – Thổ => Tương Khắc | 4 |
1975 | Mộc – Đại Khê Thủy => Tương Sinh | Kỷ – Ất => Tương Khắc | Tỵ – Mão => Bình | Tốn – Đoài => Lục Sát (không tốt) | Mộc – Kim => Tương Khắc | 3 |
1976 | Mộc – Sa Trung Thổ => Tương Khắc | Kỷ – Bính => Bình | Tỵ – Thìn => Bình | Tốn – Càn => Hoạ Hại (không tốt) | Mộc – Kim => Tương Khắc | 2 |
1977 | Mộc – Sa Trung Thổ => Tương Khắc | Kỷ – Đinh => Bình | Tỵ – Tỵ => Bình | Tốn – Khôn => Ngũ Quỷ (không tốt) | Mộc – Thổ => Tương Khắc | 2 |
1978 | Mộc – Thiên Thượng Hỏa => Tương Sinh | Kỷ – Mậu => Bình | Tỵ – Ngọ => Bình | Tốn – Tốn => Phục Vị (tốt) | Mộc – Mộc => Bình | 7 |
1979 | Mộc – Thiên Thượng Hỏa => Tương Sinh | Kỷ – Kỷ => Bình | Tỵ – Mùi => Bình | Tốn – Chấn => Phúc Đức (tốt) | Mộc – Mộc => Bình | 7 |
1980 | Mộc – Thạch Lựu Mộc => Bình | Kỷ – Canh => Bình | Tỵ – Thân => Lục hợp | Tốn – Khôn => Ngũ Quỷ (không tốt) | Mộc – Thổ => Tương Khắc | 4 |
1981 | Mộc – Thạch Lựu Mộc => Bình | Kỷ – Tân => Bình | Tỵ – Dậu => Tam hợp | Tốn – Khảm => Sinh Khí (tốt) | Mộc – Thuỷ => Tương Sinh | 8 |
1982 | Mộc – Đại Hải Thủy => Tương Sinh | Kỷ – Nhâm => Bình | Tỵ – Tuất => Bình | Tốn – Ly => Thiên Y (tốt) | Mộc – Hoả => Tương Sinh | 8 |
1983 | Mộc – Đại Hải Thủy => Tương Sinh | Kỷ – Qúy => Bình | Tỵ – Hợi => Lục xung | Tốn – Cấn => Tuyệt Mạng (không tốt) | Mộc – Thổ => Tương Khắc | 3 |
1984 | Mộc – Hải Trung Kim => Tương Khắc | Kỷ – Giáp => Tương Sinh | Tỵ – Tí => Bình | Tốn – Đoài => Lục Sát (không tốt) | Mộc – Kim => Tương Khắc | 3 |
1985 | Mộc – Hải Trung Kim => Tương Khắc | Kỷ – Ất => Tương Khắc | Tỵ – Sửu => Tam hợp | Tốn – Càn => Hoạ Hại (không tốt) | Mộc – Kim => Tương Khắc | 2 |
1986 | Mộc – Lô Trung Hỏa => Tương Sinh | Kỷ – Bính => Bình | Tỵ – Dần => Lục hại | Tốn – Khôn => Ngũ Quỷ (không tốt) | Mộc – Thổ => Tương Khắc | 3 |
1987 | Mộc – Lô Trung Hỏa => Tương Sinh | Kỷ – Đinh => Bình | Tỵ – Mão => Bình | Tốn – Tốn => Phục Vị (tốt) | Mộc – Mộc => Bình | 7 |
1988 | Mộc – Đại Lâm Mộc => Bình | Kỷ – Mậu => Bình | Tỵ – Thìn => Bình | Tốn – Chấn => Phúc Đức (tốt) | Mộc – Mộc => Bình | 6 |
1989 | Mộc – Đại Lâm Mộc => Bình | Kỷ – Kỷ => Bình | Tỵ – Tỵ => Bình | Tốn – Khôn => Ngũ Quỷ (không tốt) | Mộc – Thổ => Tương Khắc | 3 |
1990 | Mộc – Lộ Bàng Thổ => Tương Khắc | Kỷ – Canh => Bình | Tỵ – Ngọ => Bình | Tốn – Khảm => Sinh Khí (tốt) | Mộc – Thuỷ => Tương Sinh | 6 |
1991 | Mộc – Lộ Bàng Thổ => Tương Khắc | Kỷ – Tân => Bình | Tỵ – Mùi => Bình | Tốn – Ly => Thiên Y (tốt) | Mộc – Hoả => Tương Sinh | 6 |
1992 | Mộc – Kiếm Phong Kim => Tương Khắc | Kỷ – Nhâm => Bình | Tỵ – Thân => Lục hợp | Tốn – Cấn => Tuyệt Mạng (không tốt) | Mộc – Thổ => Tương Khắc | 3 |
1993 | Mộc – Kiếm Phong Kim => Tương Khắc | Kỷ – Qúy => Bình | Tỵ – Dậu => Tam hợp | Tốn – Đoài => Lục Sát (không tốt) | Mộc – Kim => Tương Khắc | 3 |
1994 | Mộc – Sơn Đầu Hỏa => Tương Sinh | Kỷ – Giáp => Tương Sinh | Tỵ – Tuất => Bình | Tốn – Càn => Hoạ Hại (không tốt) | Mộc – Kim => Tương Khắc | 5 |
1995 | Mộc – Sơn Đầu Hỏa => Tương Sinh | Kỷ – Ất => Tương Khắc | Tỵ – Hợi => Lục xung | Tốn – Khôn => Ngũ Quỷ (không tốt) | Mộc – Thổ => Tương Khắc | 2 |
1996 | Mộc – Giản Hạ Thủy => Tương Sinh | Kỷ – Bính => Bình | Tỵ – Tí => Bình | Tốn – Tốn => Phục Vị (tốt) | Mộc – Mộc => Bình | 7 |
1997 | Mộc – Giản Hạ Thủy => Tương Sinh | Kỷ – Đinh => Bình | Tỵ – Sửu => Tam hợp | Tốn – Chấn => Phúc Đức (tốt) | Mộc – Mộc => Bình | 8 |
1998 | Mộc – Thành Đầu Thổ => Tương Khắc | Kỷ – Mậu => Bình | Tỵ – Dần => Lục hại | Tốn – Khôn => Ngũ Quỷ (không tốt) | Mộc – Thổ => Tương Khắc | 1 |
1999 | Mộc – Thành Đầu Thổ => Tương Khắc | Kỷ – Kỷ => Bình | Tỵ – Mão => Bình | Tốn – Khảm => Sinh Khí (tốt) | Mộc – Thuỷ => Tương Sinh | 6 |
2000 | Mộc – Bạch Lạp Kim => Tương Khắc | Kỷ – Canh => Bình | Tỵ – Thìn => Bình | Tốn – Ly => Thiên Y (tốt) | Mộc – Hoả => Tương Sinh | 6 |
2001 | Mộc – Bạch Lạp Kim => Tương Khắc | Kỷ – Tân => Bình | Tỵ – Tỵ => Bình | Tốn – Cấn => Tuyệt Mạng (không tốt) | Mộc – Thổ => Tương Khắc | 2 |
2002 | Mộc – Dương Liễu Mộc => Bình | Kỷ – Nhâm => Bình | Tỵ – Ngọ => Bình | Tốn – Đoài => Lục Sát (không tốt) | Mộc – Kim => Tương Khắc | 3 |
2003 | Mộc – Dương Liễu Mộc => Bình | Kỷ – Qúy => Bình | Tỵ – Mùi => Bình | Tốn – Càn => Hoạ Hại (không tốt) | Mộc – Kim => Tương Khắc | 3 |
2004 | Mộc – Tuyền Trung Thủy => Tương Sinh | Kỷ – Giáp => Tương Sinh | Tỵ – Thân => Lục hợp | Tốn – Khôn => Ngũ Quỷ (không tốt) | Mộc – Thổ => Tương Khắc | 6 |
Vật Phẩm Phong Thủy Gia Tăng Vận Tình Duyên:
Những vật phẩm phong thủy như Vòng tay đá, Mặt Phật Bản Mệnh có tác dụng tăng cường
sinh khí, kích hoạt tài lộc, may mắn cho thân chủ.
Để củng cố hạnh phúc hôn nhân vợ chồng, gia đình thịnh vượng, gia chủ tuổi Kỷ Tỵ 1989
nên đeo mặt Phật Phổ Hiền Bồ Tát. Đây là vị Phật hộ mệnh, phù trợ cho người tuổi Kỷ Tỵ.
Tuổi Kỷ Tỵ 1989 mệnh Mộc nên chọn Mặt
Phật làm từ đá thạch anh Xanh (hành Mộc) là hợp với bản mệnh nhất. Ngoài ra, có thể chọn Mặt Phật đá
núi lửa Đen (hành Thủy), bởi vì Thủy sinh Mộc cũng rất tốt cho bản mệnh
Ngoài ra, mặt Phật Bản Mệnh Phổ Hiền Bồ Tát làm từ Ngọc Nephrite hoặc Ngọc
Jade, mang vẻ đẹp thuần khiết, hợp với tất cả các mệnh nên được rất nhiều người lựa chọn.
Xem thêm những thông tin về mệnh ngũ hành của tuổi
1989 tại bài viết: “Sinh năm 1989 mệnh gì?“.