Nam sinh năm 2000 hợp với tuổi nào nhất

0 Shares
Năm sinh của bạnThông tin chung
2000Âm lịch : Canh Thìn [庚辰]
Mệnh : Bạch Lạp Kim
Cung : Ly

Mệnh cung : Hoả

Nam sinh năm 2000 hợp với nữ giới các tuổi sau:
 

Năm sinhMệnhThiên canĐịa chiCungMệnh cungĐiểm
1997Kim – Giản Hạ Thủy   =>  Tương Sinh Canh – Đinh  =>  BìnhThìn – Sửu  =>  Lục pháLy – Chấn  =>  Sinh Khí  (tốt)Hỏa – Mộc => Tương Sinh7
1998Kim – Thành Đầu Thổ   =>  Tương Sinh Canh – Mậu  =>  BìnhThìn – Dần  =>  BìnhLy – Tốn  =>  Thiên Y  (tốt)Hỏa – Mộc => Tương Sinh8
2005Kim – Tuyền Trung Thủy   =>  Tương SinhCanh – Ất  =>  Tương SinhThìn – Dậu  =>  Lục hợpLy – Khôn  =>  Lục sát  (không tốt)Hỏa – Thổ => Tương Sinh8
2006Kim – ốc Thượng Thổ   =>  Tương Sinh Canh – Bính  =>  Tương KhắcThìn – Tuất  =>  BìnhLy – Chấn  =>  Sinh Khí  (tốt)Hỏa – Mộc => Tương Sinh7
2007Kim – ốc Thượng Thổ   =>  Tương Sinh Canh – Đinh  =>  BìnhThìn – Hợi  =>  BìnhLy – Tốn  =>  Thiên Y  (tốt)Hỏa – Mộc => Tương Sinh8
2012Kim – Trường Lưu Thủy   =>  Tương SinhCanh – Nhâm  =>  BìnhThìn – Thìn  =>  Tam hìnhLy – Ly  =>  Phục Vị  (tốt)Hỏa – Hoả => Bình6
2013Kim – Trường Lưu Thủy   =>  Tương SinhCanh – Qúy  =>  BìnhThìn – Tỵ  =>  BìnhLy – Khảm  =>  Phúc Đức  (tốt)Hỏa – Thuỷ => Tương Khắc6
2015Kim – Sa Trung Kim   =>  BìnhCanh – Ất  =>  Tương SinhThìn – Mùi  =>  BìnhLy – Chấn  =>  Sinh Khí  (tốt)Hỏa – Mộc => Tương Sinh8

Phân tích chi tiết các tuổi còn lại:
 

Năm sinhMệnhThiên canĐịa chiCung mệnhNiên mệnh năm sinhĐiểm
1985Kim – Hải Trung Kim   =>  BìnhCanh – Ất  =>  Tương SinhThìn – Sửu  =>  Lục pháLy – Ly  =>  Phục Vị  (tốt)Hỏa – Hoả => Bình6
1986Kim – Lô Trung Hỏa   =>  Tương Khắc Canh – Bính  =>  Tương KhắcThìn – Dần  =>  BìnhLy – Khảm  =>  Phúc Đức  (tốt)Hỏa – Thuỷ => Tương Khắc3
1987Kim – Lô Trung Hỏa   =>  Tương Khắc Canh – Đinh  =>  BìnhThìn – Mão  =>  Lục hạiLy – Khôn  =>  Lục sát  (không tốt)Hỏa – Thổ => Tương Sinh3
1988Kim – Đại Lâm Mộc   =>  Tương Khắc Canh – Mậu  =>  BìnhThìn – Thìn  =>  Tam hìnhLy – Chấn  =>  Sinh Khí  (tốt)Hỏa – Mộc => Tương Sinh5
1989Kim – Đại Lâm Mộc   =>  Tương Khắc Canh – Kỷ  =>  BìnhThìn – Tỵ  =>  BìnhLy – Tốn  =>  Thiên Y  (tốt)Hỏa – Mộc => Tương Sinh6
1990Kim – Lộ Bàng Thổ   =>  Tương Sinh Canh – Canh  =>  BìnhThìn – Ngọ  =>  BìnhLy – Cấn  =>  Hoạ Hại  (không tốt)Hỏa – Thổ => Tương Sinh6
1991Kim – Lộ Bàng Thổ   =>  Tương Sinh Canh – Tân  =>  BìnhThìn – Mùi  =>  BìnhLy – Càn  =>  Tuyệt Mạng  (không tốt)Hỏa – Kim => Tương Khắc4
1992Kim – Kiếm Phong Kim   =>  BìnhCanh – Nhâm  =>  BìnhThìn – Thân  =>  Tam hợpLy – Đoài  =>  Ngũ quỷ (không tốt)Hỏa – Kim => Tương Khắc4
1993Kim – Kiếm Phong Kim   =>  BìnhCanh – Qúy  =>  BìnhThìn – Dậu  =>  Lục hợpLy – Cấn  =>  Hoạ Hại  (không tốt)Hỏa – Thổ => Tương Sinh6
1994Kim – Sơn Đầu Hỏa   =>  Tương Khắc Canh – Giáp  =>  Tương KhắcThìn – Tuất  =>  BìnhLy – Ly  =>  Phục Vị  (tốt)Hỏa – Hoả => Bình4
1995Kim – Sơn Đầu Hỏa   =>  Tương Khắc Canh – Ất  =>  Tương SinhThìn – Hợi  =>  BìnhLy – Khảm  =>  Phúc Đức  (tốt)Hỏa – Thuỷ => Tương Khắc5
1996Kim – Giản Hạ Thủy   =>  Tương Sinh Canh – Bính  =>  Tương KhắcThìn – Tí  =>  Tam hợpLy – Khôn  =>  Lục sát  (không tốt)Hỏa – Thổ => Tương Sinh6
1997Kim – Giản Hạ Thủy   =>  Tương Sinh Canh – Đinh  =>  BìnhThìn – Sửu  =>  Lục pháLy – Chấn  =>  Sinh Khí  (tốt)Hỏa – Mộc => Tương Sinh7
1998Kim – Thành Đầu Thổ   =>  Tương Sinh Canh – Mậu  =>  BìnhThìn – Dần  =>  BìnhLy – Tốn  =>  Thiên Y  (tốt)Hỏa – Mộc => Tương Sinh8
1999Kim – Thành Đầu Thổ   =>  Tương Sinh Canh – Kỷ  =>  BìnhThìn – Mão  =>  Lục hạiLy – Cấn  =>  Hoạ Hại  (không tốt)Hỏa – Thổ => Tương Sinh5
2000Kim – Bạch Lạp Kim   =>  BìnhCanh – Canh  =>  BìnhThìn – Thìn  =>  Tam hìnhLy – Càn  =>  Tuyệt Mạng  (không tốt)Hỏa – Kim => Tương Khắc2
2001Kim – Bạch Lạp Kim   =>  BìnhCanh – Tân  =>  BìnhThìn – Tỵ  =>  BìnhLy – Đoài  =>  Ngũ quỷ (không tốt)Hỏa – Kim => Tương Khắc3
2002Kim – Dương Liễu Mộc   =>  Tương KhắcCanh – Nhâm  =>  BìnhThìn – Ngọ  =>  BìnhLy – Cấn  =>  Hoạ Hại  (không tốt)Hỏa – Thổ => Tương Sinh4
2003Kim – Dương Liễu Mộc   =>  Tương KhắcCanh – Qúy  =>  BìnhThìn – Mùi  =>  BìnhLy – Ly  =>  Phục Vị  (tốt)Hỏa – Hoả => Bình5
2004Kim – Tuyền Trung Thủy   =>  Tương SinhCanh – Giáp  =>  Tương KhắcThìn – Thân  =>  Tam hợpLy – Khảm  =>  Phúc Đức  (tốt)Hỏa – Thuỷ => Tương Khắc6
2005Kim – Tuyền Trung Thủy   =>  Tương SinhCanh – Ất  =>  Tương SinhThìn – Dậu  =>  Lục hợpLy – Khôn  =>  Lục sát  (không tốt)Hỏa – Thổ => Tương Sinh8
2006Kim – ốc Thượng Thổ   =>  Tương Sinh Canh – Bính  =>  Tương KhắcThìn – Tuất  =>  BìnhLy – Chấn  =>  Sinh Khí  (tốt)Hỏa – Mộc => Tương Sinh7
2007Kim – ốc Thượng Thổ   =>  Tương Sinh Canh – Đinh  =>  BìnhThìn – Hợi  =>  BìnhLy – Tốn  =>  Thiên Y  (tốt)Hỏa – Mộc => Tương Sinh8
2008Kim – Tích Lịch Hỏa   =>  Tương Khắc Canh – Mậu  =>  BìnhThìn – Tí  =>  Tam hợpLy – Cấn  =>  Hoạ Hại  (không tốt)Hỏa – Thổ => Tương Sinh5
2009Kim – Tích Lịch Hỏa   =>  Tương Khắc Canh – Kỷ  =>  BìnhThìn – Sửu  =>  Lục pháLy – Càn  =>  Tuyệt Mạng  (không tốt)Hỏa – Kim => Tương Khắc1
2010Kim – Tùng Bách Mộc   =>  Tương Khắc Canh – Canh  =>  BìnhThìn – Dần  =>  BìnhLy – Đoài  =>  Ngũ quỷ (không tốt)Hỏa – Kim => Tương Khắc2
2011Kim – Tùng Bách Mộc   =>  Tương Khắc Canh – Tân  =>  BìnhThìn – Mão  =>  Lục hạiLy – Cấn  =>  Hoạ Hại  (không tốt)Hỏa – Thổ => Tương Sinh3
2012Kim – Trường Lưu Thủy   =>  Tương SinhCanh – Nhâm  =>  BìnhThìn – Thìn  =>  Tam hìnhLy – Ly  =>  Phục Vị  (tốt)Hỏa – Hoả => Bình6
2013Kim – Trường Lưu Thủy   =>  Tương SinhCanh – Qúy  =>  BìnhThìn – Tỵ  =>  BìnhLy – Khảm  =>  Phúc Đức  (tốt)Hỏa – Thuỷ => Tương Khắc6
2014Kim – Sa Trung Kim   =>  BìnhCanh – Giáp  =>  Tương KhắcThìn – Ngọ  =>  BìnhLy – Khôn  =>  Lục sát  (không tốt)Hỏa – Thổ => Tương Sinh4
2015Kim – Sa Trung Kim   =>  BìnhCanh – Ất  =>  Tương SinhThìn – Mùi  =>  BìnhLy – Chấn  =>  Sinh Khí  (tốt)Hỏa – Mộc => Tương Sinh8

Vật Phẩm Phong Thủy Gia Tăng Vận Tình Duyên:

Để bảo vệ bản thân khỏi tà khí, ma quỷ, thân chủ tuổi 2000 nên mang theo bên mình bùa hộ mệnh, Vòng tay đá phong thủy hoặc Mặt Phật bản mệnh.

Người tuổi Canh Thìn 2000 được Phật Phổ Hiền Bồ Tát dõi theo hộ mệnh. Đeo Phật Bản Mệnh Phổ Hiền Bồ Tát sẽ giúp thân chủ tránh được điềm xui, những điều tiêu cực trong cuộc sống và đón nhận nhiều điều tốt lành.

Tuổi Canh Thìn 2000 mệnh Kim nên chọn Mặt Phật làm từ Bạc (hành Kim) là hợp với bản mệnh nhất. Ngoài ra, có thể chọn Mặt Phật đá mã não trắng (hành Kim)

Các sản phẩm được làm từ Ngọc, đặc biệt là Ngọc Nephrite hoặc Ngọc Jade là lựa chọn tốt nhất cho quý bạn. Bởi chất liệu Ngọc không chỉ có tính thẩm mỹ cao mà còn phù hợp với tất cả các mệnh.