Nam sinh năm 1999 hợp với tuổi nào nhất

0 Shares
Năm sinh của bạnThông tin chung
1999Năm : Kỷ Mão
Mệnh : Thành Đầu Thổ

Cung : Khảm

Mệnh
cung
 : Thủy

Nam sinh năm 1999 hợp với nữ giới các tuổi sau:
 

Năm sinhMệnhThiên canĐịa chiCungMệnh cungĐiểm
1997Thổ – Giang Hạ Thủy => Tương KhắcKỷ – Đinh => BìnhMão – Sửu => BìnhKhảm – Chấn => Thiên Y (tốt)Thủy – Mộc => Tương Sinh6
1998Thổ – Thành Đầu Thổ => BìnhKỷ – Mậu => BìnhMão – Dần => BìnhKhảm – Tốn => Sinh Khí (tốt)Thủy – Mộc => Tương Sinh7
2001Thổ – Bạch Lạp Kim => Tương SinhKỷ – Tân => BìnhMão – Tỵ => BìnhKhảm – Đoài => Họa Hại (không tốt)Thủy – Kim => Tương Sinh6
2004Thổ – Tuyền Trung Thủy => Tương KhắcKỷ – Giáp => Tương SinhMão – Thân => BìnhKhảm – Khảm => Phục Vị (tốt)Thủy – Thủy => Bình6
2006Thổ – Ốc Thượng Thổ => BìnhKỷ – Bính => BìnhMão – Tuất => Lục HợpKhảm – Chấn => Thiên Y (tốt)Thủy – Mộc => Tương Sinh8
2007Thổ – Ốc Thượng Thổ => BìnhKỷ – Đinh => BìnhMão – Hợi => Tam HợpKhảm – Tốn => Sinh Khí (tốt)Thủy – Mộc => Tương Sinh8
2009Thổ – Tích Lịch Hỏa => Tương SinhKỷ – Kỷ => BìnhMão – Sửu => BìnhKhảm – Càn => Lục Sát (không tốt)Thủy – Kim => Tương Sinh6

Phân tích chi tiết các tuổi còn lại:
 

Năm sinhMệnhThiên canĐịa chiCung mệnhNiên mệnh năm sinhĐiểm
1984Thổ – Hải Trung Kim => Tương SinhKỷ – Giáp => Tương SinhMão – Tý => Tam HìnhKhảm – Cấn => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Thổ => Tương Khắc4
1985Thổ – Hải Trung Kim => Tương SinhKỷ – Ất => Tương KhắcMão – Sửu => BìnhKhảm – Ly => Diên Niên (tốt)Thủy – Hỏa => Tương Khắc5
1986Thổ – Lộ Trung Hỏa => Tương SinhKỷ – Bính => BìnhMão – Dần => BìnhKhảm – Khảm => Phục Vị (tốt)Thủy – Thủy => Bình7
1987Thổ – Lộ Trung Hỏa => Tương SinhKỷ – Đinh => BìnhMão – Mão => Tam HợpKhảm – Khôn => Tuyệt mệnh (không tốt)Thủy – Thổ => Tương Khắc5
1988Thổ – Đại Lâm Mộc => Tương KhắcKỷ – Mậu => BìnhMão – Thìn => Lục HạiKhảm – Chấn => Thiên Y (tốt)Thủy – Mộc => Tương Sinh5
1989Thổ – Đại Lâm Mộc => Tương KhắcKỷ – Kỷ => BìnhMão – Tỵ => BìnhKhảm – Tốn => Sinh Khí (tốt)Thủy – Mộc => Tương Sinh6
1990Thổ – Lộ Bàng Thổ => BìnhKỷ – Canh => BìnhMão – Ngọ => Lục PháKhảm – Cấn => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Thổ => Tương Khắc2
1991Thổ – Lộ Bàng Thổ => BìnhKỷ – Tân => BìnhMão – Mùi => Tam HợpKhảm – Càn => Lục Sát (không tốt)Thủy – Kim => Tương Sinh6
1992Thổ – Kiếm Phong Kim => Tương SinhKỷ – Nhâm => BìnhMão – Thân => BìnhKhảm – Đoài => Họa Hại (không tốt)Thủy – Kim => Tương Sinh6
1993Thổ – Kiếm Phong Kim => Tương SinhKỷ – Quý => Tương KhắcMão – Dậu => Lục XungKhảm – Cấn => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Thổ => Tương Khắc2
1994Thổ – Sơn Đầu Hỏa => Tương SinhKỷ – Giáp => Tương SinhMão – Tuất => Lục HợpKhảm – Ly => Diên Niên (tốt)Thủy – Hỏa => Tương Khắc8
1995Thổ – Sơn Đầu Hỏa => Tương SinhKỷ – Ất => Tương KhắcMão – Hợi => Tam HợpKhảm – Khảm => Phục Vị (tốt)Thủy – Thủy => Bình7
1996Thổ – Giang Hạ Thủy => Tương KhắcKỷ – Bính => BìnhMão – Tý => Tam HìnhKhảm – Khôn => Tuyệt mệnh (không tốt)Thủy – Thổ => Tương Khắc1
1997Thổ – Giang Hạ Thủy => Tương KhắcKỷ – Đinh => BìnhMão – Sửu => BìnhKhảm – Chấn => Thiên Y (tốt)Thủy – Mộc => Tương Sinh6
1998Thổ – Thành Đầu Thổ => BìnhKỷ – Mậu => BìnhMão – Dần => BìnhKhảm – Tốn => Sinh Khí (tốt)Thủy – Mộc => Tương Sinh7
1999Thổ – Thành Đầu Thổ => BìnhKỷ – Kỷ => BìnhMão – Mão => Tam HợpKhảm – Cấn => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Thổ => Tương Khắc4
2000Thổ – Bạch Lạp Kim => Tương SinhKỷ – Canh => BìnhMão – Thìn => Lục HạiKhảm – Càn => Lục Sát (không tốt)Thủy – Kim => Tương Sinh5
2001Thổ – Bạch Lạp Kim => Tương SinhKỷ – Tân => BìnhMão – Tỵ => BìnhKhảm – Đoài => Họa Hại (không tốt)Thủy – Kim => Tương Sinh6
2002Thổ – Dương Liễu Mộc => Tương KhắcKỷ – Nhâm => BìnhMão – Ngọ => Lục PháKhảm – Cấn => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Thổ => Tương Khắc1
2003Thổ – Dương Liễu Mộc => Tương KhắcKỷ – Quý => Tương KhắcMão – Mùi => Tam HợpKhảm – Ly => Diên Niên (tốt)Thủy – Hỏa => Tương Khắc4
2004Thổ – Tuyền Trung Thủy => Tương KhắcKỷ – Giáp => Tương SinhMão – Thân => BìnhKhảm – Khảm => Phục Vị (tốt)Thủy – Thủy => Bình6
2005Thổ – Tuyền Trung Thủy => Tương KhắcKỷ – Ất => Tương KhắcMão – Dậu => Lục XungKhảm – Khôn => Tuyệt mệnh (không tốt)Thủy – Thổ => Tương Khắc0
2006Thổ – Ốc Thượng Thổ => BìnhKỷ – Bính => BìnhMão – Tuất => Lục HợpKhảm – Chấn => Thiên Y (tốt)Thủy – Mộc => Tương Sinh8
2007Thổ – Ốc Thượng Thổ => BìnhKỷ – Đinh => BìnhMão – Hợi => Tam HợpKhảm – Tốn => Sinh Khí (tốt)Thủy – Mộc => Tương Sinh8
2008Thổ – Tích Lịch Hỏa => Tương SinhKỷ – Mậu => BìnhMão – Tý => Tam HìnhKhảm – Cấn => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Thổ => Tương Khắc3
2009Thổ – Tích Lịch Hỏa => Tương SinhKỷ – Kỷ => BìnhMão – Sửu => BìnhKhảm – Càn => Lục Sát (không tốt)Thủy – Kim => Tương Sinh6
2010Thổ – Tùng Bách Mộc => Tương KhắcKỷ – Canh => BìnhMão – Dần => BìnhKhảm – Đoài => Họa Hại (không tốt)Thủy – Kim => Tương Sinh4
2011Thổ – Tùng Bách Mộc => Tương KhắcKỷ – Tân => BìnhMão – Mão => Tam HợpKhảm – Cấn => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Thổ => Tương Khắc3
2012Thổ – Trường Lưu Thủy   =>  Tương
Khắc
Kỷ – Nhâm => BìnhMão – Thìn => Lục HạiKhảm – Ly => Diên Niên (tốt)Thủy – Hỏa => Tương Khắc3
2013Thổ – Trường Lưu Thủy => Tương KhắcKỷ – Quý => Tương KhắcMão – Tỵ => BìnhKhảm – Khảm => Phục Vị (tốt)Thủy – Thủy => Bình4
2014Thổ – Sa Trung Kim => Tương SinhKỷ – Giáp => Tương SinhMão – Ngọ => Lục PháKhảm – Khôn => Tuyệt mệnh (không tốt)Thủy – Thổ => Tương Khắc4

Vật Phẩm Phong Thủy Gia Tăng Vận Tình Duyên:

Vòng tay đá phong thủy, mặt Phật Bản Mệnh,.. là những vật phẩm phong thủy có tác dụng
cải thiện tình duyên, tài lộc, sức khỏe cho thân chủ.

Tuổi Kỷ Mão 1999 nếu chuyện tình cảm thường gặp sóng gió, không thuận lợi thì nên đeo
mặt Phật Bản mệnh Văn Thù Bồ Tát. Đây là vị Phật hộ mệnh cho tuổi 1999, giúp đường tình duyên
may mắn hơn, gặp được đúng ý trung nhân. Đồng thời công việc làm ăn cũng phát triển, có nhiều cơ hội thăng tiến
tốt.

Tuổi Kỷ Mão 1999 mệnh Thổ nên chọn Mặt Phật làm
từ đá mắt hổ Vàng Nâu
(hành Thổ) là hợp với bản mệnh nhất. Ngoài ra, có thể chọn Mặt Phật đá
mã não Đỏ
(hành Hỏa), vì Hỏa sinh Thổ cũng rất tốt cho bản mệnh.

Quý bạn có thể chọn Mặt Phật Bản Mệnh Văn Thù Bồ Tát làm từ Ngọc Nephrite hoặc Ngọc
Jade
. Các sản phẩm này phù hợp với tất cả các mệnh.

Xem thêm những thông tin về mệnh ngũ hành tuổi 1999 tại bài viết: “Sinh năm 1999 mệnh gì?”.