Nam sinh năm 1990 hợp với tuổi nào nhất

0 Shares
Năm sinh của bạnThông tin chung
1990Năm : Canh Ngọ [庚午]
Mệnh :
Lộ Bàng Thổ
Cung : Cấn

Mệnh cung : Thổ

Nam sinh năm 1990 hợp với nữ giới các tuổi sau:
 

Năm sinhMệnhThiên canĐịa chiCungMệnh cungĐiểm
1991Thổ – Lộ Bàng Thổ   =>  BìnhCanh – Tân  =>  BìnhNgọ – Mùi  =>  Lục hợpCấn – Ly  =>  Hoạ Hại (không
tốt)
Thổ – Hoả => Tương Sinh
6
1992Thổ – Kiếm Phong Kim   =>  Tương
Sinh
Canh – Nhâm  =>  BìnhNgọ – Thân  =>  BìnhCấn – Cấn  =>  Phục Vị (tốt)Thổ – Thổ => Bình
7
1993Thổ – Kiếm Phong Kim   =>  Tương
Sinh
Canh – Qúy  =>  BìnhNgọ – Dậu  =>  BìnhCấn – Đoài  =>  Phúc Đức
(tốt)
Thổ – Kim => Tương Sinh
8
1994Thổ – Sơn Đầu Hỏa   =>  Tương Sinh
Canh – Giáp  =>  Tương KhắcNgọ – Tuất  =>  Tam hợpCấn – Càn  =>  Thiên Y (tốt)Thổ – Kim => Tương Sinh
8
1995Thổ – Sơn Đầu Hỏa   =>  Tương Sinh
Canh – Ất  =>  Tương SinhNgọ – Hợi  =>  BìnhCấn – Khôn  =>  Sinh Khí
(tốt)
Thổ – Thổ => Bình
8
1998Thổ – Thành Đầu Thổ   =>  BìnhCanh – Mậu  =>  BìnhNgọ – Dần  =>  Tam hợpCấn – Khôn  =>  Sinh Khí
(tốt)
Thổ – Thổ => Bình
7
2000Thổ – Bạch Lạp Kim   =>  Tương Sinh
Canh – Canh  =>  BìnhNgọ – Thìn  =>  BìnhCấn – Ly  =>  Hoạ Hại (không
tốt)
Thổ – Hoả => Tương Sinh
6
2001Thổ – Bạch Lạp Kim   =>  Tương Sinh
Canh – Tân  =>  BìnhNgọ – Tỵ  =>  BìnhCấn – Cấn  =>  Phục Vị (tốt)Thổ – Thổ => Bình
7

Phân tích chi tiết các tuổi còn lại:
 

Năm sinhMệnhThiên canĐịa chiCung mệnhNiên mệnh năm sinhĐiểm
1975Thổ – Đại Khê Thủy   =>  Tương Khắc
Canh – Ất  =>  Tương SinhNgọ – Mão  =>  Lục pháCấn – Đoài  =>  Phúc Đức
(tốt)
Thổ – Kim => Tương Sinh
6
1976Thổ – Sa Trung Thổ   =>  BìnhCanh – Bính  =>  Tương KhắcNgọ – Thìn  =>  BìnhCấn – Càn  =>  Thiên Y (tốt)Thổ – Kim => Tương Sinh
6
1977Thổ – Sa Trung Thổ   =>  BìnhCanh – Đinh  =>  BìnhNgọ – Tỵ  =>  BìnhCấn – Khôn  =>  Sinh Khí
(tốt)
Thổ – Thổ => Bình
6
1978Thổ – Thiên Thượng Hỏa   =>  Tương
Sinh
Canh – Mậu  =>  BìnhNgọ – Ngọ  =>  Tam hìnhCấn – Tốn  =>  Tuyệt Mạng
(không tốt)
Thổ – Mộc => Tương Khắc
3
1979Thổ – Thiên Thượng Hỏa   =>  Tương
Sinh
Canh – Kỷ  =>  BìnhNgọ – Mùi  =>  Lục hợpCấn – Chấn  =>  Lục Sát
(không tốt)
Thổ – Mộc => Tương Khắc
5
1980Thổ – Thạch Lựu Mộc   =>  Tương Khắc
Canh – Canh  =>  BìnhNgọ – Thân  =>  BìnhCấn – Khôn  =>  Sinh Khí
(tốt)
Thổ – Thổ => Bình
5
1981Thổ – Thạch Lựu Mộc   =>  Tương Khắc
Canh – Tân  =>  BìnhNgọ – Dậu  =>  BìnhCấn – Khảm  =>  Ngũ Quỷ
(không tốt)
Thổ – Thuỷ => Tương Khắc
2
1982Thổ – Đại Hải Thủy   =>  Tương Khắc
Canh – Nhâm  =>  BìnhNgọ – Tuất  =>  Tam hợpCấn – Ly  =>  Hoạ Hại (không
tốt)
Thổ – Hoả => Tương Sinh
5
1983Thổ – Đại Hải Thủy   =>  Tương Khắc
Canh – Qúy  =>  BìnhNgọ – Hợi  =>  BìnhCấn – Cấn  =>  Phục Vị (tốt)Thổ – Thổ => Bình
5
1984Thổ – Hải Trung Kim   =>  Tương Sinh
Canh – Giáp  =>  Tương KhắcNgọ – Tí  =>  Lục xungCấn – Đoài  =>  Phúc Đức
(tốt)
Thổ – Kim => Tương Sinh
6
1985Thổ – Hải Trung Kim   =>  Tương Sinh
Canh – Ất  =>  Tương SinhNgọ – Sửu  =>  Lục hạiCấn – Càn  =>  Thiên Y (tốt)Thổ – Kim => Tương Sinh
8
1986Thổ – Lô Trung Hỏa   =>  Tương Sinh
Canh – Bính  =>  Tương KhắcNgọ – Dần  =>  Tam hợpCấn – Khôn  =>  Sinh Khí
(tốt)
Thổ – Thổ => Bình
7
1987Thổ – Lô Trung Hỏa   =>  Tương Sinh
Canh – Đinh  =>  BìnhNgọ – Mão  =>  Lục pháCấn – Tốn  =>  Tuyệt Mạng
(không tốt)
Thổ – Mộc => Tương Khắc
3
1988Thổ – Đại Lâm Mộc   =>  Tương Khắc
Canh – Mậu  =>  BìnhNgọ – Thìn  =>  BìnhCấn – Chấn  =>  Lục Sát
(không tốt)
Thổ – Mộc => Tương Khắc
2
1989Thổ – Đại Lâm Mộc   =>  Tương Khắc
Canh – Kỷ  =>  BìnhNgọ – Tỵ  =>  BìnhCấn – Khôn  =>  Sinh Khí
(tốt)
Thổ – Thổ => Bình
5
1990Thổ – Lộ Bàng Thổ   =>  BìnhCanh – Canh  =>  BìnhNgọ – Ngọ  =>  Tam hìnhCấn – Khảm  =>  Ngũ Quỷ
(không tốt)
Thổ – Thuỷ => Tương Khắc
2
1991Thổ – Lộ Bàng Thổ   =>  BìnhCanh – Tân  =>  BìnhNgọ – Mùi  =>  Lục hợpCấn – Ly  =>  Hoạ Hại (không
tốt)
Thổ – Hoả => Tương Sinh
6
1992Thổ – Kiếm Phong Kim   =>  Tương
Sinh
Canh – Nhâm  =>  BìnhNgọ – Thân  =>  BìnhCấn – Cấn  =>  Phục Vị (tốt)Thổ – Thổ => Bình
7
1993Thổ – Kiếm Phong Kim   =>  Tương
Sinh
Canh – Qúy  =>  BìnhNgọ – Dậu  =>  BìnhCấn – Đoài  =>  Phúc Đức
(tốt)
Thổ – Kim => Tương Sinh
8
1994Thổ – Sơn Đầu Hỏa   =>  Tương Sinh
Canh – Giáp  =>  Tương KhắcNgọ – Tuất  =>  Tam hợpCấn – Càn  =>  Thiên Y (tốt)Thổ – Kim => Tương Sinh
8
1995Thổ – Sơn Đầu Hỏa   =>  Tương Sinh
Canh – Ất  =>  Tương SinhNgọ – Hợi  =>  BìnhCấn – Khôn  =>  Sinh Khí
(tốt)
Thổ – Thổ => Bình
8
1996Thổ – Giản Hạ Thủy   =>  Tương Khắc
Canh – Bính  =>  Tương KhắcNgọ – Tí  =>  Lục xungCấn – Tốn  =>  Tuyệt Mạng
(không tốt)
Thổ – Mộc => Tương Khắc
0
1997Thổ – Giản Hạ Thủy   =>  Tương Khắc
Canh – Đinh  =>  BìnhNgọ – Sửu  =>  Lục hạiCấn – Chấn  =>  Lục Sát
(không tốt)
Thổ – Mộc => Tương Khắc
1
1998Thổ – Thành Đầu Thổ   =>  BìnhCanh – Mậu  =>  BìnhNgọ – Dần  =>  Tam hợpCấn – Khôn  =>  Sinh Khí
(tốt)
Thổ – Thổ => Bình
7
1999Thổ – Thành Đầu Thổ   =>  BìnhCanh – Kỷ  =>  BìnhNgọ – Mão  =>  Lục pháCấn – Khảm  =>  Ngũ Quỷ
(không tốt)
Thổ – Thuỷ => Tương Khắc
2
2000Thổ – Bạch Lạp Kim   =>  Tương Sinh
Canh – Canh  =>  BìnhNgọ – Thìn  =>  BìnhCấn – Ly  =>  Hoạ Hại (không
tốt)
Thổ – Hoả => Tương Sinh
6
2001Thổ – Bạch Lạp Kim   =>  Tương Sinh
Canh – Tân  =>  BìnhNgọ – Tỵ  =>  BìnhCấn – Cấn  =>  Phục Vị (tốt)Thổ – Thổ => Bình
7
2002Thổ – Dương Liễu Mộc   =>  Tương
Khắc
Canh – Nhâm  =>  BìnhNgọ – Ngọ  =>  Tam hìnhCấn – Đoài  =>  Phúc Đức
(tốt)
Thổ – Kim => Tương Sinh
5
2003Thổ – Dương Liễu Mộc   =>  Tương
Khắc
Canh – Qúy  =>  BìnhNgọ – Mùi  =>  Lục hợpCấn – Càn  =>  Thiên Y (tốt)Thổ – Kim => Tương Sinh
7
2004Thổ – Tuyền Trung Thủy   =>  Tương
Khắc
Canh – Giáp  =>  Tương KhắcNgọ – Thân  =>  BìnhCấn – Khôn  =>  Sinh Khí
(tốt)
Thổ – Thổ => Bình
4
2005Thổ – Tuyền Trung Thủy   =>  Tương
Khắc
Canh – Ất  =>  Tương SinhNgọ – Dậu  =>  BìnhCấn – Tốn  =>  Tuyệt Mạng
(không tốt)
Thổ – Mộc => Tương Khắc
3

Vật Phẩm Phong Thủy Gia Tăng Vận Tình Duyên:

Đối với những ai đường tình duyên trắc trở, cuộc sống hôn nhân không thuận lợi thì nên
sử dụng vật phẩm phong thủy như Mặt Phật Bản Mệnh hay Vòng tay đá tự nhiên.

Tuổi Canh Ngọ 1990 được Phật Đại Thế Chí Bồ Tát hộ mệnh. Nếu mang mặt
Phật bản mệnh bên mình thì vợ chồng hòa thuận, gia đình êm ấm, hạnh phúc.

Tuổi Canh Ngọ 1990 mệnh Thổ nên chọn Mặt Phật
làm từ đá mắt hổ Vàng Nâu
(hành Thổ) là hợp với bản mệnh nhất. Ngoài ra, có thể chọn Mặt Phật
đá mã não Đỏ
(hành Hỏa), vì Hỏa sinh Thổ cũng rất tốt cho bản mệnh.

Quý bạn có thể chọn Mặt Phật Bản Mệnh Đại Thế Chí Bồ Tát làm từ Ngọc Nephrite hoặc Ngọc
Jade
, mang vẻ đẹp thuần khiết, phù hợp với tất cả các mệnh.

Xem thêm thông tin về mệnh ngũ hành người sinh năm 1990 tại bài viết: “Sinh năm 1990 mệnh gì?”